Bảng giá và ưu điểm cửa nhựa lõi thép
Ngày đăng: 08/03/2019, 05:11
Lắp đặt cửa nhựa lõi thép là một trong những phương án tối ưu cho những ngôi nhà hiện đại, tăng độ an toàn mà vẫn đẹp và sang. Bài viết dưới đây chúng ta sẽ cùng tham khảo về bảng giá chi tiết và đặc điểm của dòng sản phẩm này, tạo sự thuận lợi hơn cho bạn trong quá trình tìm hiểu, chọn mua.
1. Cấu tạo của cửa nhựa lõi thép
Một bộ cửa nhựa lõi thép hoàn chỉnh được cấu thành bởi các bộ phận như sau:
*Thanh Profile: hay còn gọi là thanh nhựa định hình làm bằng nhựa Polyvinyl Chloride. Ưu điểm của thanh nhựa Polyvinyl Chloride là có khả năng chịu va đập tốt, chịu nhiệt, chịu tia cực tím, độ bền cao, bóng đẹp và không bị biến màu trong quá trình sử dụng. Về kích thước thì tùy vào vị trí và vai trò đảm nhận mà thanh này sẽ có độ dày khác nhau.
*Lõi thép gia cường: sử dụng thép có độ dày từ 1 – 1.5 mm với hình chữ C, U, G, tùy từng bộ cửa, sao cho đảm bảo được độ khít với khoang nhựa rỗng. Do được làm từ thép và bên ngoài mạ kẽm nên ngoài khả năng chịu va đập thì lõi này còn kháng mòn rất tốt, chịu nhiệt độ cao và ít khi xuất hiện hiện tượng cong vênh, co ngót.
*Phụ kiện kim khí: Bộ phụ kiện này bao gồm chốt đa điểm, bản lề 3D và khóa chuyên dụng. Tất cả đều được cấu thành từ thép không gỉ. Về thiết kế, kiểu dáng và tính năng thì rất đa dạng, tùy chất lượng, cấu tạo từng bộ cửa (hất ra ngoài, quay ngược vào trong hay mở trượt...). Ngoài tác dụng đảm bảo độ an toàn, chính xác cao trong quá trình sử dụng thì bộ phụ kiện cũng có vai trò rất lớn trong việc hoàn thiện vẻ đẹp cho bộ cửa.
*Kính: Sử dụng kính 1 lớp và kính hộp, độ dày tùy thuộc yêu cầu khách hàng, vị trí lắp đặt và công năng sử dụng (cửa chính hay cửa thông phòng, cửa sổ...). Tác dụng của kính là chịu va đập, cách âm, cách nhiệt, hạn chế được tia cực tím.
2. Bảng giá cửa nhựa lõi thép
*Giá cửa nhựa lõi thép dùng kính 5mm tiêu chuẩn
STT |
Loại cửa nhựa lõi thép |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
Phụ kiện/bộ hãng GQ |
Phụ kiện/bộ hãng GU |
1 |
Vách kính cố định |
650.000 |
||
2 |
Cửa sổ mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt |
870.000 |
100.000 |
|
3 |
Cửa sổ mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm |
870.000 |
240.000 |
650.000 |
4 |
Cửa sổ mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt |
870.000 |
180.000 |
|
5 |
Cửa sổ mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm |
870.000 |
300.000 |
770.000 |
6 |
Cửa sổ mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt |
870.000 |
270.000 |
|
7 |
Cửa sổ mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm |
870.000 |
350.000 |
1.000.000 |
8 |
Cửa sổ mở quay 1 cánh + PKKK |
950.000 |
300.000 |
800.000 |
9 |
Cửa sổ mở quay 2 cánh + PKKK |
950.000 |
430.000 |
1.600.000 |
10 |
Cửa sổ mở hất 1 cánh + PKKK |
950.000 |
350.000 |
1.300.000 |
11 |
Cửa sổ mở quay & hất 1 cánh + PKKK |
950.000 |
350.000 |
1.600.000 |
12 |
Cửa đi mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm |
990.000 |
700.000 |
2.080.000 |
13 |
Cửa đi mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm |
990.000 |
800.000 |
2.260.000 |
14 |
Cửa đi mở quay 2 cánh + PKKK không khóa |
990.000 |
970.000 |
1.340.000 |
15 |
Cửa đi mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm |
990.000 |
1.080.000 |
1.680.000 |
16 |
Cửa đi mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa |
900.000 |
1.000.000 |
2.570.000 |
17 |
Cửa đi mở quay 4, 6 cánh + PKKK |
1.050.000 |
3.500.000 |
6.900.000 |
*Giá cửa nhựa lõi thép dùng kính dán 6.38mm tiêu chuẩn
STT |
Loại cửa nhựa lõi thép |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
Phụ kiện/bộ hãng GQ |
Phụ kiện/bộ hãng GU |
1 |
Vách kính cố định |
770.000 |
||
2 |
Cửa sổ mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt |
990.000 |
100.000 |
|
3 |
Cửa sổ mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm |
990.000 |
240.000 |
650.000 |
4 |
Cửa sổ mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt |
990.000 |
180.000 |
|
5 |
Cửa sổ mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm |
990.000 |
300.000 |
770.000 |
6 |
Cửa sổ mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt |
990.000 |
270.000 |
|
7 |
Cửa sổ mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm |
990.000 |
350.000 |
1.000.000 |
8 |
Cửa sổ mở quay 1 cánh + PKKK |
1.070.000 |
300.000 |
800.000 |
9 |
Cửa sổ mở quay 2 cánh + PKKK |
1.070.000 |
430.000 |
1.600.000 |
10 |
Cửa sổ mở hất 1 cánh + PKKK |
1.070.000 |
350.000 |
1.300.000 |
11 |
Cửa sổ mở quay & hất 1 cánh + PKKK |
1.070.000 |
350.000 |
1.600.000 |
12 |
Cửa đi mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm |
1.110.000 |
700.000 |
2.080.000 |
13 |
Cửa đi mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm |
1.110.000 |
800.000 |
2.260.000 |
14 |
Cửa đi mở quay 2 cánh + PKKK không khóa |
1.110.000 |
970.000 |
1.340.000 |
15 |
Cửa đi mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm |
1.110.000 |
1.080.000 |
1.680.000 |
16 |
Cửa đi mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa |
1.020.000 |
1.000.000 |
2.570.000 |
17 |
Cửa đi mở quay 4, 6 cánh + PKKK |
1.170.000 |
3.500.000 |
6.900.000 |
*Giá cửa nhựa lõi thép dùng kính 8mm tiêu chuẩn
STT |
Loại cửa nhựa lõi thép |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
Phụ kiện/bộ hãng GQ |
Phụ kiện/bộ hãng GU |
1 |
Vách kính cố định |
830.000 |
||
2 |
Cửa sổ mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt |
1.050.000 |
100.000 |
|
3 |
Cửa sổ mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm |
1.050.000 |
240.000 |
650.000 |
4 |
Cửa sổ mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt |
1.050.000 |
180.000 |
|
5 |
Cửa sổ mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm |
1.050.000 |
300.000 |
770.000 |
6 |
Cửa sổ mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt |
1.050.000 |
270.000 |
|
7 |
Cửa sổ mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm |
1.050.000 |
350.000 |
1.000.000 |
8 |
Cửa sổ mở quay 1 cánh + PKKK |
1.130.000 |
300.000 |
800.000 |
9 |
Cửa sổ mở quay 2 cánh + PKKK |
1.130.000 |
430.000 |
1.600.000 |
10 |
Cửa sổ mở hất 1 cánh + PKKK |
1.130.000 |
350.000 |
1.300.000 |
11 |
Cửa sổ mở quay & hất 1 cánh + PKKK |
1.130.000 |
350.000 |
1.600.000 |
12 |
Cửa đi mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm |
1.170.000 |
700.000 |
2.080.000 |
13 |
Cửa đi mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm |
1.170.000 |
800.000 |
2.260.000 |
14 |
Cửa đi mở quay 2 cánh + PKKK không khóa |
1.170.000 |
970.000 |
1.340.000 |
15 |
Cửa đi mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm |
1.170.000 |
1.080.000 |
1.680.000 |
16 |
Cửa đi mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa |
1.080.000 |
1.000.000 |
2.570.000 |
17 |
Cửa đi mở quay 4, 6 cánh + PKKK |
1.230.000 |
3.500.000 |
6.900.000 |
*Giá cửa nhựa lõi thép dùng kính dán 8.38mm tiêu chuẩn
STT |
Loại cửa nhựa lõi thép |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
Phụ kiện/bộ hãng GQ |
Phụ kiện/bộ hãng GU |
1 |
Vách kính cố định |
1.320.000 |
||
2 |
Cửa sổ mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt |
1.600.000 |
100.000 |
|
3 |
Cửa sổ mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm |
1.600.000 |
240.000 |
650.000 |
4 |
Cửa sổ mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt |
1.600.000 |
180.000 |
|
5 |
Cửa sổ mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm |
1.600.000 |
300.000 |
770.000 |
6 |
Cửa sổ mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt |
1.600.000 |
270.000 |
|
7 |
Cửa sổ mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm |
1.600.000 |
350.000 |
1.000.000 |
8 |
Cửa sổ mở quay 1 cánh + PKKK |
1.760.000 |
300.000 |
800.000 |
9 |
Cửa sổ mở quay 2 cánh + PKKK |
1.760.000 |
430.000 |
1.600.000 |
10 |
Cửa sổ mở hất 1 cánh + PKKK |
1.760.000 |
350.000 |
1.300.000 |
11 |
Cửa sổ mở quay & hất 1 cánh + PKKK |
1.760.000 |
350.000 |
1.600.000 |
12 |
Cửa đi mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm |
1.760.000 |
700.000 |
2.080.000 |
13 |
Cửa đi mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm |
1.760.000 |
800.000 |
2.260.000 |
14 |
Cửa đi mở quay 2 cánh + PKKK không khóa |
1.760.000 |
970.000 |
1.340.000 |
15 |
Cửa đi mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm |
1.760.000 |
1.080.000 |
1.680.000 |
16 |
Cửa đi mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa |
1.730.000 |
1.000.000 |
2.570.000 |
17 |
Cửa đi mở quay 4, 6 cánh + PKKK |
1.760.000 |
3.500.000 |
6.900.000 |
* Đơn giá phụ trội khi dùng các loại kính khác (so với cửa dùng kính 5mm)
STT |
Loại kính |
Cộng thêm |
Đơn vị |
1 |
Kính dán 2 lớp trong muốn đối ra màu trắng sữa 8mm |
180.000 |
đồng/m2 |
2 |
Kính thường muốn đổi thành kính cường lực kính 6,38mm |
120.000 |
đồng/m2 |
3 |
Kính 6,38mm màu trắng sữa |
170.000 |
đồng/m2 |
4 |
Kính 8,38mm trắng |
180.000 |
đồng/m2 |
5 |
Kính 8,38mm trắng sữa |
230.000 |
đồng/m2 |
6 |
Kính 10,38 mm trắng |
260.000 |
đồng/m2 |
7 |
Kính Temper |
208.000 |
đồng/m2 |
8 |
Kính Temper 8mm |
180.000 |
đồng/m2 |
9 |
Kính Hộp 5.9.5 mm |
450.000 |
đồng/m2 |
10 |
Các loại kính khác |
Liên hệ |
đồng/m2 |
11 |
Thanh ghép hệ CP90 |
160.000 |
đồng/m2 |
12 |
Nan trang trí kính hộp ZS20 |
95.000 |
đồng/m2 |
13 |
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano |
250.000 |
đồng/m2 |
* Lưu ý:
+ Bảng giá này chưa bao gồm 10 % thuế VAT
+Bảng giá áp dụng cho tất cả các khách hàng tại Hà Nội và TP.HCM với giá trị hợp đồng từ 20m2 trở lên. Riêng các khách tỉnh sẽ phải tính thêm chi phí vận chuyển. Những đơn hàng dưới 20m2 sẽ áp dụng hệ số như sau:
- m2 đơn hàng <= 5m2: Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần
- 5m < m2 đơn hàng <= 10m2: Đơn giá trên nhân với hệ số 1.3 lần
- 10m < m2 đơn hàng <= 15m2: Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần
- 15m < m2 đơn hàng <= 20m2: Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.
+Nhận sửa chữa, thay thế phụ kiện với giá rẻ. Cam kết phụ kiện chính hãng.
ĐT