Bảng giá và ưu điểm cửa nhựa lõi thép

Lắp đặt cửa nhựa lõi thép là một trong những phương án tối ưu cho những ngôi nhà hiện đại, tăng độ an toàn mà vẫn đẹp và sang. Bài viết dưới đây chúng ta sẽ cùng tham khảo về bảng giá chi tiết và đặc điểm của dòng sản phẩm này, tạo sự thuận lợi hơn cho bạn trong quá trình tìm hiểu, chọn mua.


1. Cấu tạo của cửa nhựa lõi thép


Một bộ cửa nhựa lõi thép hoàn chỉnh được cấu thành bởi các bộ phận như sau:


*Thanh Profile: hay còn gọi là thanh nhựa định hình làm bằng nhựa Polyvinyl Chloride. Ưu điểm của thanh nhựa Polyvinyl Chloride là có khả năng chịu va đập tốt, chịu nhiệt, chịu tia cực tím, độ bền cao, bóng đẹp và không bị biến màu trong quá trình sử dụng. Về kích thước thì tùy vào vị trí và vai trò đảm nhận mà thanh này sẽ có độ dày khác nhau.

 


*Lõi thép gia cường: sử dụng thép có độ dày từ 1 – 1.5 mm với hình chữ C, U, G, tùy từng bộ cửa, sao cho đảm bảo được độ khít với khoang nhựa rỗng. Do được làm từ thép và bên ngoài mạ kẽm nên ngoài khả năng chịu va đập thì lõi này còn kháng mòn rất tốt, chịu nhiệt độ cao và ít khi xuất hiện hiện tượng cong vênh, co ngót.


*Phụ kiện kim khí: Bộ phụ kiện này bao gồm chốt đa điểm, bản lề 3D và khóa chuyên dụng. Tất cả đều được cấu thành từ thép không gỉ. Về thiết kế, kiểu dáng và tính năng thì rất đa dạng, tùy chất lượng, cấu tạo từng bộ cửa (hất ra ngoài, quay ngược vào trong hay mở trượt...). Ngoài tác dụng đảm bảo độ an toàn, chính xác cao trong quá trình sử dụng thì bộ phụ kiện cũng có vai trò rất lớn trong việc hoàn thiện vẻ đẹp cho bộ cửa.

 


*Kính: Sử dụng kính 1 lớp và kính hộp, độ dày tùy thuộc yêu cầu khách hàng, vị trí lắp đặt và công năng sử dụng (cửa chính hay cửa thông phòng, cửa sổ...). Tác dụng của kính là chịu va đập, cách âm, cách nhiệt, hạn chế được tia cực tím.

 

 



2. Bảng giá cửa nhựa lõi thép

*Giá cửa nhựa lõi thép dùng kính 5mm tiêu chuẩn

STT

Loại cửa nhựa lõi thép

Đơn giá

(VNĐ/m2)

Phụ kiện/bộ hãng GQ

Phụ kiện/bộ hãng GU

1

Vách kính cố định

650.000

   

2

Cửa sổ mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt

870.000

100.000

 

3

Cửa sổ mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm

870.000

240.000

650.000

4

Cửa sổ mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt

870.000

180.000

 

5

Cửa sổ mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm

870.000

300.000

770.000

6

Cửa sổ mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt

870.000

270.000

 

7

Cửa sổ mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm

870.000

350.000

1.000.000

8

Cửa sổ mở quay 1 cánh + PKKK

950.000

300.000

800.000

9

Cửa sổ mở quay 2 cánh + PKKK

950.000

430.000

1.600.000

10

Cửa sổ mở hất 1 cánh + PKKK

950.000

350.000

1.300.000

11

Cửa sổ mở quay & hất 1 cánh + PKKK

950.000

350.000

1.600.000

12

Cửa đi mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm

990.000

700.000

2.080.000

13

Cửa đi mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm

990.000

800.000

2.260.000

14

Cửa đi mở quay 2 cánh + PKKK không khóa

990.000

970.000

1.340.000

15

Cửa đi mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm

990.000

1.080.000

1.680.000

16

Cửa đi mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa

900.000

1.000.000

2.570.000

17

Cửa đi mở quay 4, 6 cánh + PKKK

1.050.000

3.500.000

6.900.000

*Giá cửa nhựa lõi thép dùng kính dán 6.38mm tiêu chuẩn

STT

Loại cửa nhựa lõi thép

Đơn giá

(VNĐ/m2)

Phụ kiện/bộ hãng GQ

Phụ kiện/bộ hãng GU

1

Vách kính cố định

770.000

   

2

Cửa sổ mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt

990.000

100.000

 

3

Cửa sổ mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm

990.000

240.000

650.000

4

Cửa sổ mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt

990.000

180.000

 

5

Cửa sổ mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm

990.000

300.000

770.000

6

Cửa sổ mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt

990.000

270.000

 

7

Cửa sổ mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm

990.000

350.000

1.000.000

8

Cửa sổ mở quay 1 cánh + PKKK

1.070.000

300.000

800.000

9

Cửa sổ mở quay 2 cánh + PKKK

1.070.000

430.000

1.600.000

10

Cửa sổ mở hất 1 cánh + PKKK

1.070.000

350.000

1.300.000

11

Cửa sổ mở quay & hất 1 cánh + PKKK

1.070.000

350.000

1.600.000

12

Cửa đi mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm

1.110.000

700.000

2.080.000

13

Cửa đi mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm

1.110.000

800.000

2.260.000

14

Cửa đi mở quay 2 cánh + PKKK không khóa

1.110.000

970.000

1.340.000

15

Cửa đi mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm

1.110.000

1.080.000

1.680.000

16

Cửa đi mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa 

1.020.000

1.000.000

2.570.000

17

Cửa đi mở quay 4, 6 cánh + PKKK

1.170.000

3.500.000

6.900.000

*Giá cửa nhựa lõi thép dùng kính 8mm tiêu chuẩn

STT

Loại cửa nhựa lõi thép

Đơn giá

(VNĐ/m2)

Phụ kiện/bộ hãng GQ

Phụ kiện/bộ hãng GU

1

Vách kính cố định

830.000

   

2

Cửa sổ mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt

1.050.000

100.000

 

3

Cửa sổ mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm

1.050.000

240.000

650.000

4

Cửa sổ mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt

1.050.000

180.000

 

5

Cửa sổ mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm

1.050.000

300.000

770.000

6

Cửa sổ mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt

1.050.000

270.000

 

7

Cửa sổ mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm

1.050.000

350.000

1.000.000

8

Cửa sổ mở quay 1 cánh + PKKK

1.130.000

300.000

800.000

9

Cửa sổ mở quay 2 cánh + PKKK

1.130.000

430.000

1.600.000

10

Cửa sổ mở hất 1 cánh + PKKK

1.130.000

350.000

1.300.000

11

Cửa sổ mở quay & hất 1 cánh + PKKK

1.130.000

350.000

1.600.000

12

Cửa đi mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm

1.170.000

700.000

2.080.000

13

Cửa đi mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm

1.170.000

800.000

2.260.000

14

Cửa đi mở quay 2 cánh + PKKK không khóa

1.170.000

970.000

1.340.000

15

Cửa đi mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm

1.170.000

1.080.000

1.680.000

16

Cửa đi mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa 

1.080.000

1.000.000

2.570.000

17

Cửa đi mở quay 4, 6 cánh + PKKK

1.230.000

3.500.000

6.900.000

*Giá cửa nhựa lõi thép dùng kính dán 8.38mm tiêu chuẩn

STT

Loại cửa nhựa lõi thép

Đơn giá

(VNĐ/m2)

Phụ kiện/bộ hãng GQ

Phụ kiện/bộ hãng GU

1

Vách kính cố định

1.320.000

   

2

Cửa sổ mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt

1.600.000

100.000

 

3

Cửa sổ mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm

1.600.000

240.000

650.000

4

Cửa sổ mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt

1.600.000

180.000

 

5

Cửa sổ mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm

1.600.000

300.000

770.000

6

Cửa sổ mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt

1.600.000

270.000

 

7

Cửa sổ mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm

1.600.000

350.000

1.000.000

8

Cửa sổ mở quay 1 cánh + PKKK

1.760.000

300.000

800.000

9

Cửa sổ mở quay 2 cánh + PKKK

1.760.000

430.000

1.600.000

10

Cửa sổ mở hất 1 cánh + PKKK

1.760.000

350.000

1.300.000

11

Cửa sổ mở quay & hất 1 cánh + PKKK

1.760.000

350.000

1.600.000

12

Cửa đi mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm

1.760.000

700.000

2.080.000

13

Cửa đi mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm

1.760.000

800.000

2.260.000

14

Cửa đi mở quay 2 cánh + PKKK không khóa

1.760.000

970.000

1.340.000

15

Cửa đi mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm

1.760.000

1.080.000

1.680.000

16

Cửa đi mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa 

1.730.000

1.000.000

2.570.000

17

Cửa đi mở quay 4, 6 cánh + PKKK

1.760.000

3.500.000

6.900.000

* Đơn giá phụ trội khi dùng các loại kính khác (so với cửa dùng kính 5mm)

STT

Loại kính

Cộng thêm

Đơn vị

1

Kính dán 2 lớp trong muốn đối ra màu trắng sữa 8mm

180.000

đồng/m2

2

Kính thường muốn đổi thành kính cường lực kính 6,38mm

120.000

đồng/m2

3

Kính 6,38mm màu trắng sữa

170.000

đồng/m2

4

Kính 8,38mm trắng

180.000

đồng/m2

5

Kính 8,38mm trắng sữa

230.000

đồng/m2

6

Kính 10,38 mm trắng

260.000

đồng/m2

7

Kính Temper

208.000

đồng/m2

8

Kính Temper 8mm

180.000

đồng/m2

9

Kính Hộp 5.9.5 mm

450.000

đồng/m2

10

Các loại kính khác

Liên hệ

đồng/m2

11

Thanh ghép hệ CP90

160.000

đồng/m2

12

Nan trang trí kính hộp ZS20

95.000

đồng/m2

13

Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano

250.000

đồng/m2

 


* Lưu ý:


+ Bảng giá này chưa bao gồm 10 % thuế VAT


+Bảng giá áp dụng cho tất cả các khách hàng tại Hà Nội và TP.HCM với giá trị hợp đồng từ 20m2 trở lên. Riêng các khách tỉnh sẽ phải tính thêm chi phí vận chuyển. Những đơn hàng dưới 20m2 sẽ áp dụng hệ số như sau:


- m2 đơn hàng <= 5m2: Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần


- 5m < m2 đơn hàng <= 10m2: Đơn giá trên nhân với hệ số 1.3 lần


- 10m < m2 đơn hàng <= 15m2: Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần


- 15m < m2 đơn hàng <= 20m2: Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.


+Nhận sửa chữa, thay thế phụ kiện với giá rẻ. Cam kết phụ kiện chính hãng.

ĐT