Bảng giá đá cắt
Ngày đăng: 26/06/2019, 02:01
Đá cắt là một trong những vật liệu hỗ trợ quan trọng trong ngành gia công cắt kim loại. Do được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, cùng với quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt cho từng sản phẩm nên đá cắt có độ cứng cao và khả năng kết dính tốt, đạt sự ổn định về chất lượng và độ an toàn.
1. Đặc tính nổi bật của đá cắt
- Đá cắt được cấu tạo bởi các hạt mài, chất kết dính nhựa tổng hợp và các lớp sợi thủy tinh. Với cấu tạo này, đá cắt có đường kính và độ dày mỏng hơn đá mài nhưng khả năng tác động lên vật liệu lại vượt trội hơn, tạo nên những đường cắt dứt khoát và sắc bén.
- Đá cắt có thiết kế dạng tròn, có thể gắn với máy cắt chạy bằng pin hoặc bằng điện dễ dàng. Sự kết hợp của đá cắt với máy cắt mang đến khả năng cắt nhanh, chính xác và đạt tính thẩm mỹ cao nhất, không làm vết cắt trầy xước hay tòe đầu.
- Khả năng chịu lực cao, có thể cắt kim loại thành nhiều hình dạng và kích thước, đặc biệt là giá thành rẻ nên đá cắt ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong ngành gia công cắt kim loại và trong lĩnh vực xây dựng.
2. Cách chọn đá cắt phù hợp với yêu cầu
Có 2 lưu ý quan trọng khi chọn đá cắt là kích thước đá cắt và loại đá cắt. Về kích thước, đá cắt hiện nay có các kích thước phổ biến là 125, 250, 355 và 400. Kích thước này thể hiện bán kính của đá cắt, tương đương với bán kính và độ cứng của kim loại cần gia công.
Về loại đá cắt, có rất nhiều thương hiệu để bạn lựa chọn như đá cắt Hải Dương, đá cắt Nhật Bản, đá cắt Đầu Trâu, đá cắt Bò Tót, đá cắt Talin, đá cắt Resibon,… Hầu hết các loại đá cắt này đề có khả năng cắt và độ bền vượt trội, dễ dàng điều chỉnh độ cong và kiềm hãm độ va chạm để tạo nên những đường cắt gọn gàng, bén ngọt, chính xác và đẹp mắt.
3. Hướng dẫn sử dụng đá cắt đúng cách và an toàn
- Vận chuyển và bảo quản đá cắt cẩn thận, không để đá cắt bị va chạm hay tiếp xúc trực tiếp với những vật thể khác.
- Kiểm tra đá cắt có còn nguyên vẹn hay bị sứt mẻ gì không trước khi gắn vào máy cắt.
- Kiểm tra thông số đá cắt có phù hợp với máy cắt và yêu cầu sử dụng hay không.
- Lắp tấm chắn bảo vệ của máy cắt cẩn thận.
- Cho máy cắt chạy thử trong thời gian ngắn trước khi bắt đầu công việc.
- Mang kính bảo hộ, khẩu trang chống bụi và găng tay suốt quá trình làm việc với máy cắt.
4. Bảng giá đá cắt
STT |
Mã sản phẩm |
Quy cách |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/viên) |
I |
ĐÁ CẮT SẮT HẢI DƯƠNG |
|||
1 |
Đá cắt 100 HD |
1T |
Viên |
6.200 |
2 |
Đá cắt 125 HD |
1T2 |
Viên |
9.200 |
3 |
Đá cắt 150 HD |
1T5 |
Viên |
12.700 |
4 |
Đá cắt 180 HD |
1T8 |
Viên |
13.900 |
5 |
Đá cắt 300 HD |
3T |
Viên |
26.500 |
6 |
Đá cắt 350 HD |
3T5 |
Viên |
29.000 |
7 |
Đá cắt 400 HD |
4T |
Viên |
47.300 |
II |
ĐÁ CẮT SẮT NHẬT BẢN |
|||
1 |
Đá cắt 100 NB |
1T |
Viên |
6.200 |
2 |
Đá cắt 125 NB |
1T2 |
Viên |
9.800 |
3 |
Đá cắt 150 NB |
1T5 |
Viên |
13.700 |
4 |
Đá cắt 180 NB |
1T8 |
Viên |
16.100 |
5 |
Đá cắt 300 NB |
3T |
Viên |
40.700 |
6 |
Đá cắt 350 NB |
3T5 |
Viên |
50.700 |
Lưu ý: Giá trên áp dụng cho đơn hàng sỉ. Khách hàng có nhu cầu mua lẻ, vui lòng liên hệ để được báo giá trực tiếp.
Lê Trinh