Bảng báo giá xây dựng nhà phố phần thô và trọn gói tại Tp.HCM
Ngày đăng: 22/04/2019, 12:34
Nhà ở có nhiều loại khác nhau như nhà ở xã hội, nhà riêng lẻ, nhà chung cư, nhà công vụ, nhà tái định cư, nhà ở thương mại…, và mỗi loại nhà đều sẽ có hình thức thiết kế, thi công và giá cả khác nhau, nhà phố cũng không nằm ngoại lệ. Nếu bạn chuẩn bị xây dựng nhà phố mà chưa biết bảng báo giá hiện nay tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh ra sao thì cùng tham khảo bài viết sau để hiểu rõ hơn điều đó bạn nhé!
1. Các phương pháp tính giá xây dựng nhà phố
+ Phương pháp tính giá thành theo tổng diện tích xây dựng
Bạn có thể hiểu phương pháp này một cách đơn giản đó là tính diện tích xây dựng dựa trên công thức phần diện tích có mái che tính 100% diện tích, phần diện tích không có mái xe sẽ tùy thuộc vào tính chất cũng như điều kiện thi công mà được tính từ 30 đến 200% diện tích. Song, đây chỉ là hệ số % mang tính tham khảo chung, bạn có thể áp dụng đối với những bản vẽ mặt cắt của công trình để từ đó tính ra được giá xây dựng của nhà phố phù hợp nhất.
+ Phương pháp tính dựa theo bảng dự toán xây dựng
Đối với phương pháp này sẽ dựa vào hồ số thiết kế kiến trúc của công trình, chẳng hạn như khối lượng của vật tư, nguồn nhân công, những hạng mục khi tiến hành thi công như công tác chuẩn bị, đào đất, bê công…Từ đó tổng hợp lại để xây dựng một bảng dự toán công trình chính xác nhất.
2. Bảng giá xây dựng nhà phố phần thô tại TpHCM
Gói |
Gói 1 |
Gói 2 |
Gói 3 |
Gói 4 |
Gói 5 |
Một mặt tiền tiết kiệm |
Một mặt tiền căn bản |
Hai mặt tiền |
Ba mặt tiền |
Biệt thự |
|
Giá thô |
2,9 tr/m2 |
3.0 tr/m2 |
3.2 tr/m2 |
3.4tr/m2 |
3.5 đến 3.8 tr/m2 |
Đá 1x2 |
Bình Điền |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Cát BT |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Bê tông |
Thương phẩm |
Thương phẩm |
Thương phẩm |
Thương phẩm |
Thương phẩm |
Cát xây |
Tân ba |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Cát tô |
Tân ba |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Xi măng |
Holcim/Hà Tiên |
Holcim/Hà Tiên |
Holcim/Hà Tiên |
Holcim/Hà Tiên |
Holcim/Hà Tiên |
Thép |
Vina-Kyoe/Pomina |
Vina-Kyoe/Pomina |
Vina-Kyoe/Pomina |
Vina-Kyoe/Pomina |
Vina-Kyoe/Pomina |
Gạch xây |
Tuynel Bình Dương |
Tuynel Bình Dương |
Tuynel Bình Dương |
Tuynel Bình Dương |
Tuynel Bình Dương |
Độ dày sàn |
9cm |
9cm |
9cm |
9cm |
10 cm |
Độ dày tường |
10cm |
10cm |
10cm |
10cm |
10cm |
Mác BT |
250 |
250 |
250 |
250 |
300 |
Dây điện |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cáp mạng |
Sino/MPE |
Sino/MPE |
Sino/MPE |
Sino/MPE |
AMP |
Cáp TV |
Sino/MPE |
Sino/MPE |
Sino/MPE |
Sino/MPE |
Sino/MPE |
Ống cấp |
PVC Bình Minh |
PVC Bình Minh |
PVC Bình Minh |
PVC Bình Minh |
PVC Bình Minh |
Ống thoát |
uPVC Bình Minh |
uPVC Bình Minh |
uPVC Bình Minh |
uPVC Bình Minh |
uPVC Bình Minh |
Bảng giá sẽ được điều chỉnh tăng trong những trường hợp như sau:
+ Nhà có diện tích < 60m2/sàn: cộng thêm 100.000VNĐ/m2
+ Nhà có tổng diện tích < 250m2/sàn: cộng thêm 100.000VNĐ/m2
+ Nhà ở trong hẻm nhỏ, hẻm phải chở bằng xe ba gác, khu vực không có chỗ tập kết vật tư bằng xe tải lớn: tính thêm 5% đến 10 % đơn giá.
+ Nhà có 6 sàn trở lên, có thang máy, nhà xây khách sạn, phòng cho thuê, căn hộ mini.
3. Bảng giá xây dựng nhà phố trọn gói tại TpHCM
Gói |
Gói 1 |
Gói 2 |
Gói 3 |
Gói 4 |
Gói 5 |
Nhà 1 mặt tiền |
4.5 tr/m2 |
4.8 tr/m2 |
5.1 tr/m2 |
5.4 tr/m2 |
5.8 tr/m2 |
Nhà 2 mặt tiền |
4.7 tr/m2 |
5.1 tr/2 |
5.4 tr/m2 |
5.7 tr/m2 |
6.2 tr/m2 |
Nhà 3 mặt tiền |
5.0 tr/m2 |
5.4 tr/m2 |
5.8 tr/m2 |
6.0 tr/m2 |
6.6 tr/m2 |
Vật Tư Phần Thô |
|||||
Đá 1x2 |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Cát BT |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Bê tông |
Trộn tại CT |
Trộn tại CT |
Trộn tại CT |
Thương phẩm |
Thương phẩm |
Cát xây |
Tân ba |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Cát tô |
Tân ba |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Xi măng |
Holcim |
Holcim |
Holcim |
Holcim |
Holcim |
Thép |
Vina-Kyoe |
Vina-Kyoe |
Vina-Kyoe |
Vina-Kyoe |
Vina-Kyoe |
Gạch xây |
Tuynel |
Tuynel |
Tuynel |
Tuynel |
Tuynel |
Độ dày sàn |
8cm |
9cm |
9cm |
9cm |
10 cm |
Độ dày tường |
10cm |
10cm |
10cm |
10cm |
10cm |
Mác BT |
250 |
250 |
250 |
250 |
300 |
Dây điện |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cáp mạng |
Sino |
Sino |
Sino |
Sino |
AMP |
Cáp TV |
Sino |
Sino |
Sino |
Sino |
Sino |
Nước nóng |
Bình Minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
Vesbo |
Vesbo |
Nước thoát |
Bình Minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
Sơn nước - Sơn dầu |
|||||
Sơn ngoại thất(Jotun/dulux) |
Jotashield Jotun |
Jotashield Jotun |
Jotashield Jotun |
Jotashield Jotun |
Jotashield Jotun |
Sơn lót ngoại thất (Jotun/dulux) |
Jotun |
Jotun |
Jotun |
Jotun |
Jotun |
Bột trét/ Matit |
Joton |
Joton |
Joton |
Joton |
Joton |
Sơn nội thất |
Jotaplast Jotun |
Jotaplast Jotun |
Jotaplast Jotun |
Jotaplast Jotun |
Lau chùi hiệu quả |
Sơn dầu |
Jotun |
Jotun |
Jotun |
Jotun |
Jotun |
Gạch lát nền |
|||||
Gạch nền PK + Bếp đ/m2 |
160,000 |
180,000 |
200,000 |
270,000 |
290,000 |
Gạch nền phòng ngủ đ/m2 |
150,000 |
160,000 |
180,000 |
200,000 |
220,000 |
Gạch nền sân, bc |
120,000 |
135,000 |
135,000 |
150,000 |
150,000 |
Gạch ốp tường |
|||||
Ốp tường WC |
125,000 |
135,000 |
150,000 |
180,000 |
220,000 |
Ốp tường bếp |
125,000 |
135,000 |
150,000 |
180,000 |
220,000 |
Lưu ý:
+ Nhà diện tích <60m2/sàn sẽ cộng thêm 100.000VNĐ/m2
+ Nhà có tổng diện tích <250m2/sàn sẽ cộng thêm 100.000VNĐ/m2
+ Nhà trong hẻm nhỏ phải chở xe ba gác, hẻm nhỏ hoặc khu vực không có chỗ tập kết vật tư bằng xe tải lớn sẽ tính thêm 5% đến 10% đơn giá.
+ Nhà có trên 6 sàn, có thang máy, nhà xây khách sạn, phòng cho thuê, căn hộ mini
Thùy Duyên
Bài khác
- Giá thiết kế biệt thự và một số mẫu biệt thự đẹp
- Báo giá xây nhà trọn gói mới nhất
- Báo giá thiết kế kiến trúc mới nhất
- Báo giá thiết kế nhà phố
- Giá xây nhà trọn gói tính theo M2
- Giá xây nhà trọn gói và những lưu ý
- Hạng mục chi tiết xây nhà trọn gói giá 4.600.000 đồng năm 2018
- Chi phí xây nhà phố 2 tầng
- Cách tính giá xây dựng nhà phố
- Những điều cần lưu ý khi xây dựng nhà phố