Đơn giá và lợi ích xây nhà trọn gói
Ngày đăng: 25/04/2019, 08:45
Có nên xây nhà trọn gói không? Đó là câu hỏi mà nhiều người đang khá băn khoăn khi có nhu cầu xây dựng công trình. Ngày nay, những công trình nhà phố, biệt thự thường chọn hình thức xây nhà trọn gói, bởi giúp mang lại nhiều thuận lợi cũng như tiết kiệm được chi phí tối đa. Dưới đây chúng tôi xin chia sẻ đơn giá xây nhà trọn gói nhà phố và biệt thự cho bạn tiện tham khảo:
1. Xây nhà trọn gói là gì?
Xây nhà trọn gói là chủ thầu xây dựng sẽ lo toàn bộ công việc từ xây thô đến hoàn thiện công trình. Chính điều này sẽ rất thuận tiện cho gia chủ, giúp tránh được chi phí phát sinh và thời gian thi công tối đa.
Ngoài ra, xây nhà trọn gói họ sẽ có hồ sơ thiết kế rõ ràng, cụ thể, phối cảnh 3D trước khi thi công giúp bạn có cái nhìn tổng quát về căn nhà của mình. Thông qua đó, bạn có thể điều chỉnh phù hợp, công trình khi hoàn thành sẽ đúng như ý muốn của bạn.
2. Giá xây nhà trọn gói
Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố |
|
Đơn giá thi công xây dựng nhà phố trọn gói mức trung bình |
4,500,000 - 5,000,000 VNĐ/m2 |
Đơn giá thi công xây dựng nhà phố trọn gói mức khá |
5,000,000 - 5,700,000 VNĐ/m2 |
Đơn giá xây dựng trọn gói biệt thự |
|
Đơn giá thi công xây dựng biệt thự trọn gói mức khá |
5,500,000 - 6,700,000 VNĐ/m2 |
Đơn giá thi công xây dựng biệt thự trọn gói mức cao cấp |
6,000,000 - 8,000,000 VNĐ/m2 |
Đơn giá nhân công xây dựng nhà phố |
|
Nhà 1 mặt tiền, hiện đại |
1,400,000 - 1,500,000 VNĐ/m2 |
Nhà 2 mặt tiền, hiện đại |
1,450,000 - 1,550,000 VNĐ/m2 |
Nhà 1 mặt tiền bán cổ điển |
1,500,000 - 1,600,000 VNĐ/m2 |
Nhà 2 mặt tiền bán cổ điển |
1,600,000 - 1,700,000 VNĐ/m2 |
Đơn giá nhân công xây dựng biệt thự |
|
Biệt thự |
1,550,000 - 1,700,000 VNĐ/m2 |
Chi tiết vật tư gói 4.700.000VNĐ/m2
STT |
Hạng Mục |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
I |
Gạch men ốp lát |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại vật tư cung cấp |
1 |
Gạch lát nền |
m2 |
135,000 |
Gạch 60x60 |
2 |
Gạch len chân tường |
m2 |
135,000 |
Gạch 12x60 |
3 |
Gạch lát nền nhà vệ sinh |
m2 |
125,000 |
Gạch 30x30 |
4 |
Gạch ốp tường nhà vệ sinh |
m2 |
125,000 |
Gạch 30x60 |
5 |
Gạch ốp tường trên mặt bếp |
m2 |
135,000 |
Gạch 30x60 |
6 |
Gạch ốp mặt tiền trệt |
m2 |
155,000 |
Gạch trang trí |
7 |
Gạch lát nền ban công |
m2 |
125,000 |
Gạch 30x30 |
8 |
Gạch lát nền sân thượng và mái |
m2 |
125,000 |
Gạch 30x30 |
II |
Đá granite (đá hoa cương) |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Đá lát bậc cầu thang |
m2 |
750,000 |
Đá đen Campuchia |
2 |
Đá lát bậc tam cấp |
m2 |
750,000 |
Đá đen Campuchia |
3 |
Đá lát mặt bếp |
md |
750,000 |
Đá đen Campuchia |
4 |
Lan can tay vịn cầu thang |
md |
1,300,000 |
Trụ inox kính cường lực tay vịn gỗ tự nhiên |
5 |
Lan can tay vịn ban công |
md |
950,000 |
Lan can sắt tay thép hộp |
III |
Tủ bếp |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Cánh tủ bếp dưới |
md |
650,000 |
Nhôm giả gỗ lá alu |
2 |
Tủ bếp trên |
md |
1,200,000 |
Nhôm giả gỗ lá alu |
3 |
Chậu rửa chén |
Bộ |
700,000 |
Chậu inox |
4 |
Vòi rửa chén |
Bộ |
200,000 |
Vòi rửa chén lạnh inox |
IV |
Cửa đi cửa sổ |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Cửa chính 4 cánh |
m2 |
1,250,000 |
Thép hộp tráng kẽm kính cường lực |
2 |
Khóa cửa |
Bộ |
180,000 |
Khóa tay gạt. |
3 |
Cửa vệ sinh |
m2 |
1,200,000 |
Cửa nhôm hệ 1000 |
4 |
Cửa phòng ngủ |
Bộ |
2,700,000 |
Cửa nhựa đúc giả gỗ |
5 |
Cửa sổ mặt tiền ban công |
m2 |
1,250,000 |
Thép hộp tráng kẽm kính cường lực |
6 |
Cửa đi mặt tiền ban công |
m2 |
1,250,000 |
Thép hộp tráng kẽm kính cường lực |
7 |
Khóa cửa |
Bộ |
180,000 |
Khóa tay gạt. |
8 |
Cửa đi sân thượng trước & sân sau |
m2 |
1,250,000 |
Thép hộp tráng kẽm kính cường lực |
9 |
Khóa cửa |
Bộ |
180,000 |
Khóa tay gạt. |
10 |
Cửa sổ sân thượng trước & sau |
m2 |
1,250,000 |
Thép hộp tráng kẽm kính cường lực |
V |
Trần thạch cao |
ĐVT |
Đơn giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Đóng trần thạch cao trang trí |
m2 |
125,000 |
Thạch cao Toàn Châu |
VI |
Sơn nước |
|
|
|
1 |
Bả matit & lăn sơn nước |
m2 |
125,000 |
Bột Việt Mỹ sơn nước Maxilite nội thất |
VII |
Điện chiếu sáng |
|
|
|
1 |
Thiết bị điện chiếu sáng |
m2 |
80,000 |
Thiết bị điện SINO |
IIX |
Thiết bị vệ sinh |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Bàn cầu |
Bộ |
1,370,000 |
Bàn cầu Viglacera |
2 |
Vòi xịt cầu |
Bộ |
200,000 |
Vòi Inox |
3 |
Valabo |
Bộ |
330,000 |
Chậu lavabo treo tường |
4 |
Giá đỡ valabo treo |
Bộ |
180,000 |
Gia treo sứ |
5 |
Vời rửa valabo |
Bộ |
200,000 |
Vòi rửa Inox |
6 |
Gương nhà WC |
Bộ |
280,000 |
Tiêu chuẩn VN |
7 |
Vòi sen tắm |
Bộ |
950,000 |
Sen tắm inox 304 |
8 |
Phều thoát nước nhà vệ sinh |
Cái |
65,000 |
Inox |
IX |
Thiết bị chung |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Phều thoát nước sân thường và mái |
Bộ |
65,000 |
Inox |
2 |
Bồn nước |
Bộ |
3,000,000 |
Đông Á (1000 lít) |
3 |
Máy bơm nước |
Bộ |
1,500,000 |
Panasinoc |
4 |
khung bảo vệ ô giếng trời |
m2 |
400,000 |
Thiếp hộp tráng kẽm |
5 |
Kính lấy sáng ô giếng trời |
m2 |
850,000 |
Kính cường lực 10 lý |
6 |
Bả matit & lăn sơn nước mặt tiền |
m2 |
46,000 |
Bột Việt Mỹ + Sơn lót chống kiềm + Sơn màu maxilte ngoại thất |
7 |
Lăn chống thấm vách hông |
m2 |
3,000 |
Nước xi măng |
Chi tiết vật tư gói 5.000.000VNĐ/m2
STT |
Hạng Mục |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
I |
Gạch men ốp lát |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại vật tư cung cấp |
1 |
Gạch lát nền |
m2 |
145,000 |
Gạch 60x60 -Taicerra |
2 |
Gạch len chân tường |
m2 |
145,000 |
Gạch 12x60-Taicerra |
3 |
Gạch lát nền nhà vệ sinh |
m2 |
135,000 |
Gạch 30x30-Taicerra |
4 |
Gạch ốp tường nhà vệ sinh |
m2 |
145,000 |
Gạch 30x60-Taicerra |
5 |
Gạch ốp tường trên mặt bếp |
m2 |
145,000 |
Gạch 30x60 -Taicerra |
6 |
Gạch lát nền ban công |
m2 |
135,000 |
Gạch 30x30 -Taicerra |
7 |
Gạch lát nền sân thượng và mái |
m2 |
135,000 |
Gạch 30x30-Taicerra |
II |
Đá granite (đá hoa cương) |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Đá lát bậc cầu thang |
m2 |
800,000 |
Đá kim sa xanh đen |
2 |
Đá ốp mặt tiền |
m2 |
800,000 |
Đá kim sa xanh đen |
3 |
Đá lát bậc tam cấp |
m2 |
800,000 |
Đá kim sa xanh đen |
4 |
Đá lát mặt bếp |
md |
800,000 |
Đá kim sa xanh đen |
5 |
Lan can tay vịn cầu thang |
md |
1,300,000 |
Trụ inox kính cường lực tay vịn gỗ |
6 |
Lan can tay vịn ban công |
md |
1,300,000 |
Trụ inox kính cường lực tay vịn inox |
III |
Tủ bếp |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Cánh tủ bếp dưới |
md |
1,600,000 |
Gỗ công nghiệp HDF |
2 |
Tủ bếp trên |
md |
2,200,000 |
Gỗ công nghiệp HDF |
3 |
Chậu rửa chén |
Bộ |
1,000,000 |
Chậu inox Sơn Hà |
4 |
Vòi rửa chén |
Bộ |
300,000 |
Vòi rửa chén nóng lạnh inox 304 |
IV |
Phần Cửa |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Cửa chính 4 cánh |
m2 |
1,250,000 |
Thép hộp tráng kẽm kính cường lực |
2 |
Khóa cửa |
Bộ |
370,000 |
Khóa việt tiệp |
3 |
Cửa phòng ngủ |
m2 |
1,890,000 |
Cửa gỗ công nghiệp HDF |
4 |
Cửa vệ sinh |
Bộ |
1,700,000 |
Cửa nhựa lõi thép Asia Window |
5 |
Cửa sổ mặt tiền ban công |
m2 |
1,700,000 |
Cửa nhựa lõi thép Asia Window |
6 |
Cửa đi mặt tiền ban công |
m2 |
1,700,000 |
Cửa nhựa lõi thép Asia Window |
7 |
Cửa đi sân thượng trước & sân sau |
Bộ |
1,250,000 |
Thép hộp tráng kẽm kính cường lực |
8 |
Khóa cửa |
m2 |
370,000 |
Khóa Việt Tiệp |
9 |
Cửa sổ sân thượng trước & sau |
Bộ |
1,250,000 |
Thép hộp tráng kẽm kính cường lực |
V |
Trần thạch cao |
ĐVT |
Đơn giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Đóng trần thạch cao trang trí |
m2 |
125,000 |
Thạch cao Toàn Châu |
VI |
Sơn nước |
|
|
|
1 |
Bả matit & lăn sơn nước |
m2 |
125,000 |
Bột Việt Mỹ sơn nước Jutun nội thất |
VII |
Điện chiếu sáng |
|
|
|
1 |
Thiết bị điện chiếu sáng |
m2 |
80,000 |
Thiết bị điện SINO |
IIX |
Thiết bị vệ sinh |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Bàn cầu |
Bộ |
1,900,000 |
Bàn cầu Viglacera |
2 |
Vòi xịt cầu |
Bộ |
250,000 |
Vòi Inox |
3 |
Valabo |
Bộ |
430,000 |
Chậu lavabo Viglacera treo tường |
4 |
Giá đỡ valabo treo |
Bộ |
180,000 |
Gia treo sứ |
5 |
Vời rửa valabo |
Bộ |
300,000 |
Vòi rửa Inox |
6 |
Gương nhà WC |
Bộ |
320,000 |
Tiêu chuẩn VN |
7 |
Vòi sen tắm |
Bộ |
1,350,000 |
Sen tắm inox 304 |
8 |
Phều thoát nước nhà vệ sinh |
Cái |
65,000 |
Inox |
IX |
Thiết bị chung |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Phều thoát nước sân thường và mái |
Bộ |
65,000 |
Inox |
2 |
Bồn nước |
Bộ |
3,000,000 |
Đông Á (1000 lít) |
3 |
Máy bơm nước |
Bộ |
1,500,000 |
Panasinoc |
4 |
Khung bảo vệ ô giếng trời |
m2 |
400,000 |
Thiếp hộp tráng kẽm |
5 |
Kính lấy sáng ô giếng trời |
m2 |
850,000 |
Kính cường lực 10 lý |
6 |
Bả matit & lăn sơn nước mặt tiền |
m2 |
46,000 |
Bột Việt Mỹ + Sơn lót chống kiềm + Sơn màu Jutun ngoại thất |
7 |
Lăn chống thấm vách hông |
m2 |
15,000 |
Kova - CT11A |
8 |
Gạch trang trí mặt tiền |
m2 |
250,000 |
Gạch trang trí |
Chi tiết vật tư gói 5.700.000VNĐ/M2
STT |
Hạng Mục |
Đvt |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
I |
Gạch Lát Nền |
|||
1 |
Gạch lát nền |
m2 |
185.000 |
Gạch 60x60 - Viglacera |
2 |
Gạch len chân tường |
m2 |
185.000 |
Gạch 12x60 - Viglacera |
3 |
Gạch lét nền nhà vệ sinh |
m2 |
155.000 |
Gạch 30x30 - Viglacera |
4 |
Gạch ốp tường nhà vệ sinh |
m2 |
185.000 |
Gạch 30x60 - Viglacera |
5 |
Gạch ốp tường trên mặt bếp |
m2 |
185.000 |
Gạch 30x60 - Viglacera |
6 |
Gạch lát nền sân thượng + mái |
m2 |
145.000 |
Gạch 30x30 - Viglacera |
7 |
Gạch len chân tường |
m2 |
145.000 |
Gạch 12x30 - Viglacera |
8 |
Gạch lát nền ban công |
m2 |
145.000 |
Gạch 30x30 - Viglacera |
II |
Đá Granite (Đá hoa cương) |
|||
1 |
Đá lát bậc cầu thang |
m2 |
1.150.000 |
Đá kim sa |
2 |
Đá len chân cầu thang |
md |
150.000 |
Đá kim sa |
3 |
Đá ốp mặt tiền |
m2 |
1.150.000 |
Đá kim sa |
4 |
Đá lát bậc tam cấp |
m2 |
1.150.000 |
Đá kim sa |
5 |
Đá lát mặt bếp |
md |
1.150.000 |
Đá kim sa |
6 |
Lan can tay vịn cầu thang |
md |
1.350.000 |
Trục inox kính cường lực tay vịn gỗ căm xe |
III |
Tủ Bếp |
|||
1 |
Cảnh tủ bếp dưới |
md |
2.200.000 |
Gỗ MDF Melamine An Cường mặt học dùng Acrylic |
2 |
Tủ bếp trên |
md |
3.000.000 |
Gỗ MDF Melamine An Cường mặt học dùng Acrylic |
3 |
Chậu rửa chén |
Bộ |
1.200.000 |
Chậu 2 ngăn Inox 304 |
4 |
Vòi rửa chén |
Bộ |
300.000 |
Còi rửa chén nóng lạnh inox 304 |
IV |
Phần cửa |
|||
1 |
Cửa cuốn bên ngoài |
m2 |
1.000.000 |
Cửa cuốn Đức |
2 |
Motor cửa cuốn |
Bộ |
4.200.000 |
Tieur chuẩn đồng bộ cửa cuốn |
3 |
Binh lưu điện |
Bộ |
4.200.000 |
Tiêu chuẩn đồng bộ cửa cuốn |
4 |
Cửa chính 4 cánh |
m2 |
2.200.000 |
Nhốm Xingfa + phụ kiện Thiên Long |
5 |
Cửa vệ sinh |
Bộ |
2.700.000 |
Cửa nhựa đúc giả gỗ |
V |
Trần Thạch Cao |
|||
1 |
Đóng trần thạch cao trang trí |
m2 |
135.000 |
Thạch cao Vĩnh Tường |
VI |
Sơn Nước |
|||
1 |
Bả matit & Lăn sơn nước |
m2 |
155.000 |
Bột Jutun sơn nước Jutun nội thất |
VII |
Điện Chiếu Sáng |
|||
1 |
Thiết bị điện chiếu sáng |
m2 |
95.000 |
Thiết bị điện Panasonic, đèn Philips |
VIII |
Thiết Bị Vệ Sinh |
|||
1 |
Bàn cầu |
Bộ |
3.200.000 |
Bàn cầu Inax |
2 |
Vòi xịt cầu |
Bộ |
300.000 |
Vòi Inax |
3 |
Lavabo |
Bộ |
750.000 |
Chậu lavabo Inax |
4 |
Giá đỡ lavabo treo |
Bộ |
220.000 |
Chậu sứ Inax |
5 |
Vòi rửa lavabo |
Bộ |
350.000 |
Vòi rửa nóng lạnh Inox |
6 |
Gường nhà WC |
Bộ |
320.000 |
Tiêu chuẩn VN |
7 |
Vòi sen tắm |
Bộ |
1.750.000 |
Sen tắm nóng lạnh inox 304 |
8 |
Phểu thoát nước vệ sinh |
cái |
85.000 |
Inox |
IX |
Thiết Bị Chung |
|||
1 |
Phểu thoát nước sân thương &mái |
Bộ |
85.000 |
Inox |
2 |
Bồn nước |
Bộ |
3.000.000 |
Đông Á (1000 lít) |
3 |
Máy bơm nước |
Bộ |
1.500.000 |
Panasonic |
4 |
Khung bảo vệ ô giếng trời |
m2 |
450.000 |
Thiết hộp tráng kẽm |
5 |
Kính lấy sáng ô giếng trời |
m2 |
850.000 |
Kính cường lực 10 ly |
6 |
Bả matit & lăn sơn nước mặt tiền |
m2 |
55.000 |
Bột Jutun + sơn lót chống kiềm + sơn màu Jutun ngoại thất |
7 |
Bả matits & lăn sơn nước vác lông |
m2 |
55.000 |
Bột Jutun + sơn lót chống kiềm + sơn màu Jutun ngoại thất. |
8 |
Gạch trang trí mặt tiền |
m2 |
250.000 |
Gạch trang trí |
3. Lợi ích xây nhà trọn gói
+ Tiết kiệm chi phí vật liệu
Nếu bạn không có kinh nghiệm mua vật liệu và không nắm giá vật liệu trên thị trường rất có thể bạn sẽ mua với giá cao mà lại không kiểm soát được chất lượng. Không chỉ vậy, định mức sử dụng vật tư cho các hạng mục xây dựng nếu bạn không có kinh nghiệm giám sát vật tư, đội nhân công sẽ gây thất thoát và lãng phí. Với việc sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói nhà thầu sẽ lo toàn bộ công việc nên bạn không cần lo lắng về giá cả và lựa chọn vật tư.
+ Tiết kiệm thời gian
Xây nhà là quá trình thực hiện lâu dài nên bạn cần phải kết hợp nhịp nhàng, hợp lý giữa các công đoạn đan xen của người tổ thức công trình mới đảm bảo tiến độ và thời gian hoàn thành. Tuy nhiên, khi xây nhà trọn gói bạn không mất thời gian giam sát mà công trình vẫn hoàn thành đúng tiến độ giúp bạn không tốn thời gian và công sức cho việc xây nhà.
+ Trách nhiệm thi công, bảo trì quy về một chỗ
Đối với xây nhà trọn gói họ sẽ thự hiện tất cả các khâu, từ quản lý nhân công, giám sát, thi công cho đến bảo trì công trình sau khi hoàn thành. Chính đều này giúp bạn không gặp khó khăn khi cần liên hệ hay làm việc với người chủ thi công, từ đó hạn chế xảy ra những rủi ro đáng tiếc cho công trình của mình.
+ Hỗ trợ pháp lý xây dựng
Hầu hết các gói xây dựng nhà trọn gói đều hỗ trợ phần pháp lý xây dựng, họ giúp bạn xin giấy phép xây dựng miễn phí, hỗ trợ hoàn công. Khi đó, họ sẽ đại diện chủ nhà làm việc với cơ quan quản lý nhà nước, thanh tra xây dựng,…như vậy sẽ giúp việc xây nhà trở nên thuận lợi hơn nhất là những gia chủ không có kinh nghiệm làm việc với nhà nước.
+ Tiết kiệm chi phí thiết kế
Nếu như các hình thức xây dựng khác bạn sẽ phải tự trả một khoản phí không hề nhỏ để thiết kế bản vẽ xây dựng công trình. Nhưng với xây nhà trọn gói sẽ bao gồm luôn phần thiết kế giúp bạn tiết kiệm một khoản phí đáng kể nhé.
Lê Hằng
Bài khác
- Giá thiết kế biệt thự và một số mẫu biệt thự đẹp
- Báo giá xây nhà trọn gói mới nhất
- Báo giá thiết kế kiến trúc mới nhất
- Báo giá thiết kế nhà phố
- Giá xây nhà trọn gói tính theo M2
- Giá xây nhà trọn gói và những lưu ý
- Hạng mục chi tiết xây nhà trọn gói giá 4.600.000 đồng năm 2018
- Chi phí xây nhà phố 2 tầng
- Cách tính giá xây dựng nhà phố
- Những điều cần lưu ý khi xây dựng nhà phố