Bảng giá cắt laser
Ngày đăng: 12/01/2019, 11:37
Không chỉ được áp dụng trong việc cắt, khắc tạo hình cho các sản phẩm công nghiệp, phương pháp cắt laser còn có nhiều ứng dụng phổ biến trong đời sống hiện nay. Để giúp bạn có thêm thông tin tham khảo, hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ ưu điểm và bảng giá cắt laser trong bài viết ngay sau đây.
1. Ưu điểm của phương pháp cắt laser
Cắt laser là công nghệ cắt kim loại bằng tia nhiệt, tạo nên những đường nét, hoa văn, họa tiết chính xác, tinh xảo trên bề mặt kim loại. Gia công cắt laser có một số ưu điểm như sau:
- Quá trình cắt laser được thực hiện thông qua các phầm mềm điều khiển hiện đại và được lập trình theo bản vẽ có sẵn, do đó có được độ chính xác cao.
- Công nghệ cắt laser có thể thực hiện trên nhiều bề mặt chất liệu khác nhau như kim loại, phi kim, gỗ, mica và cả bề mặt vật liệu mềm như giấy, vải.
- Gia công cắt laser không chỉ được sử dụng trong các ngành cơ khí, công nghiệp mà còn có nhiều ứng dụng khác như:
+ Ngành xây dựng và thiết kế nội thất: Các sản phẩm được cắt laser như vách ngăn, ốp tường, kệ, tủ, bàn ghế… có đường nét chính xác, tinh xảo và hoa văn, họa tiết đa dạng, đem lại giá trị thẩm mỹ cao cho không gian nội thất gia đình.
+ Ngành điện tử kỹ thuật cao: Phương pháp cắt laser đảm bảo tốc độ cắt nhanh, gọn, độ chính xác cao, đường nét tinh xảo phù hợp cho các sản phẩm vi mạch công nghệ kỹ thuật cao.
+ Ngành may mặc: Các mẫu cắt laser được dùng để làm khuôn cắt may công nghiệp có tỉ lệ đồng nhất cao, giúp sản phẩm may mặc ít bị sai sót kỹ thuật trong khâu cắt, ghép.
+ Sản phẩm khác: Công nghệ cắt laser được sử dụng để gia công trang sức kim hoàn có giá trị cao, quà tặng, tranh ảnh, thiệp cưới… góp phần nâng cao giá trị thẩm mỹ cho sản phẩm.
2. Bảng giá cắt laser
Dưới đây là bảng giá cắt laser để bạn tham khảo.
STT |
Vật liệu |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Đơn giá (vnđ) |
Phụ cấp mỗi lỗ |
A |
BÁO GIÁ CẮT LASER THÉP TẤM |
||||
1 |
Dưới 1 mm |
1 |
m |
4,000 |
150 |
2 |
Dày 1-2mm |
1 |
m |
5,000 |
200 |
3 |
Dày 2-3 mm |
1 |
m |
6,000 |
500 |
4 |
Dày 3-4 mm |
1 |
m |
7,000 |
500 |
5 |
Dày 4-5 mm |
1 |
m |
8,000 |
800 |
6 |
Dày 5-6 mm |
1 |
m |
9,000 |
800 |
7 |
Dày 6-7 mm |
1 |
m |
10,000 |
1,200 |
8 |
Dày 7-8 mm |
1 |
m |
11,000 |
1,200 |
9 |
Dày 8-9 mm |
1 |
m |
12,000 |
1,200 |
10 |
Dày 9-10 mm |
1 |
m |
13,000 |
1,300 |
11 |
Dày 10-12 mm |
1 |
m |
14,000 |
1,500 |
12 |
Dày 12-13 mm |
1 |
m |
15,000 |
1,500 |
13 |
Dày 13-16 mm |
1 |
m |
22,000 |
2,500 |
14 |
Dày 16-18 mm |
1 |
m |
28,000 |
4,000 |
15 |
Dày 18-20 mm |
1 |
m |
36,000 |
4,500 |
B |
BÁO GIÁ CẮT LASER INOX |
||||
1 |
Dày 1 mm |
1 |
m |
6,000 |
200 |
2 |
Dày 1.5 mm |
1 |
m |
8,000 |
300 |
3 |
Dày 2 mm |
1 |
m |
10,000 |
500 |
4 |
Dày 3 mm |
1 |
m |
14,000 |
1,500 |
5 |
Dày 4 mm |
1 |
m |
18,000 |
1,500 |
6 |
Dày 5mm |
1 |
m |
22,000 |
2,000 |
7 |
Dày 6mm |
1 |
m |
28,000 |
3,000 |
8 |
Dày 7 mm |
1 |
m |
32,000 |
3,000 |
9 |
Dày 8 mm |
1 |
m |
35,000 |
3,000 |
10 |
Dày 9 mm |
1 |
m |
38,000 |
3,000 |
11 |
Dày 10 mm |
1 |
m |
42,000 |
3,000 |
12 |
Dày 11 mm |
1 |
m |
47,000 |
3,000 |
13 |
Dày 12 mm |
1 |
m |
50,000 |
3,000 |
14 |
Dày 13 mm |
1 |
m |
76,000 |
3,000 |
15 |
Dày 14 mm |
1 |
m |
82,000 |
3,000 |
16 |
Dày 15 mm |
1 |
m |
90,000 |
3,000 |
Trên đây là bảng giá và một số ưu điểm của phương pháp cắt laser để bạn tham khảo. Nếu có thắc mắc gì hay muốn báo giá chính xác theo bản vẽ sẵn có, liên hệ trực tiếp với chúng tôi trong thời gian sớm nhất.
Kiều Châu