Bảng giá ván ép chịu nước
Ngày đăng: 19/07/2019, 11:04
Ván ép chịu nước là một sáng tạo thông minh của ngành kỹ thuật gỗ, mang tính ứng dụng cao, không chỉ được tin dùng trong thiết kế - xây dựng mà còn rất được ưa chuộng lĩnh vực nội - ngoại thất. Nhưng ván ép chịu nước là gì, có những đặc tính nào, ưu nhược điểm ra sao, giá thành đắt hay rẻ? Dưới đây là những điều thú vị có thể bạn chưa biết về ván ép chịu nước.
1. Ván ép chịu nước là gì?
Ván ép chịu nước còn được gọi là ván ép chống ẩm. Loại ván ép này có cấu tạo từ các lớp gỗ mỏng, ép chặt với nhau bằng loại keo chuyên dụng (WBP - Water Boiled Proof có khả năng chống thấm nước) dưới nhiệt độ và áp suất cao, vì thế, sở hữu những đặc tính tuyệt vời như tính thẩm mỹ cao, chống nước tối ưu, bền bỉ theo thời gian,…
2. Đặc điểm và tính năng của ván ép chịu nước
- Ván ép chịu nước có khả năng chống thấm nước tốt, không bị phồng rộp như các loại ván ép thông thường khác.
- Ván ép chịu nước có khả năng chịu lực cao, không bị cong vênh, co ngót trong quá trình sử dụng.
- Bề mặt bằng phẳng và chống trầy xước, thuận tiện cho việc vệ sinh, lau chùi.
- Trọng lượng nhẹ hơn các loại ván ép khác, thuận tiện cho việc vận chuyển, thi công và lắp đặt.
- Dễ lắp ráp và tháo dỡ, đặc biệt là khả năng tái sử dụng cao.
- Phù hợp với mọi công trình nội - ngoại thất, kể cả những khu vực thường xuyên ẩm ướt như nhà tắm, nhà vệ sinh hay chịu tác động của thời tiết khắc nghiệt như ban công, hiên nhà, sân vườn.
- Là giải pháp thay thế gỗ tự nhiên, góp phần bảo vệ tài nguyên môi trường mà vẫn giữ được tính chất thân thiện và gần gũi.
3. Ưu và nhược điểm của ván ép chịu nước
Ưu điểm
- Kháng ẩm và chịu nước cực kỳ tốt, không lo mục ruỗng trong quá trình sử dụng.
- Chống nứt nẻ, cong vênh, co ngót, vặn xoắn.
- Khó bị tách lớp hay biến dạng dưới tác động của ngoại lực, thời tiết.
- Tính thẩm mỹ cao, mang đến vẻ đẹp tự nhiên cho không gian sử dụng.
Nhược điểm
Nếu quá trình sản xuất không đúng quy trình kỹ thuật sẽ cho ra những sản phẩm kém chất lượng, ảnh hưởng đến công năng sử dụng.
4. Thông số kỹ thuật và phân loại ván ép chịu nước
Thông số kỹ thuật
STT |
Đặc điểm |
Thông số |
1 |
Kích thước |
1220 x 2440mm |
2 |
Độ dày |
4, 6, 9, 12, 16, 19, 25 mm |
3 |
Số lớp gỗ |
Số lẻ (3,5,7,9,…) |
4 |
Lực ép ruột ván |
150 tấm/m2 |
5 |
Trọng lượng |
700 - 800 kg/m3 |
6 |
Độ ẩm |
25 - 30% |
7 |
Lực phá vỡ mặt keo |
15 - 18 kg/cm2 |
8 |
Kéo dọc thớ |
500 kg/cm2 |
9 |
Kéo ngang thớ |
300 kg/cm2 |
10 |
Nguyên liệu gỗ |
Bạch đàn, bạch dương, anh đào, sồi, keo,… |
11 |
Keo |
Keo Phenol Formaldehyde (PF) |
Phân loại
Dựa vào chất liệu gỗ và quá trình gia công mà ván ép chịu nước được chia thành 2 loại là ván ép gỗ cứng và ván ép gỗ mềm. Trong đó:
- Ván ép gỗ cứng: Được làm từ các loại gỗ cứng như gỗ thông, gỗ bạch dương,…
- Ván ép gỗ mềm: Được làm từ các loại gỗ mềm như gỗ Lauan, gỗ bulo,…
5. Giá ván ép chịu nước
STT |
Quy cách |
Giá bán (VNĐ/tấm) |
1 |
1000 x 2000 x 3mm |
105.000 |
2 |
1000 x 2000 x 5mm |
153.000 |
3 |
1000 x 2000 x 6mm |
155.000 |
4 |
1000 x 2000 x 8mm |
250.000 |
5 |
1000 x 2000 x 10mm |
275.000 |
6 |
1000 x 2000 x 12mm |
285.000 |
7 |
1000 x 2000 x 14mm |
325.000 |
8 |
1000 x 2000 x 16mm |
335.000 |
9 |
1000 x 2000 x 20mm |
395.000 |
10 |
1220 x 2440 x 3mm |
145.000 |
11 |
1220 x 2440 x 4mm |
175.000 |
12 |
1220 x 2440 x 5mm |
185.000 |
13 |
1220 x 2440 x 6mm |
215.000 |
14 |
1220 x 2440 x 8mm |
265.000 |
15 |
1220 x 2440 x 9mm |
295.000 |
16 |
1220 x 2440 x 10mm |
325.000 |
17 |
1220 x 2440 x 12mm |
365.000 |
18 |
1220 x 2440 x 14mm |
425.000 |
19 |
1220 x 2440 x 18mm |
525.000 |
20 |
1220 x 2440 x 20mm |
595.000 |
Lưu ý:
Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT 10%
Đơn giá bao gồm phí vận chuyển trong nội thành với số lượng 100 tấm/lần
Lê Trinh
Bài khác
- Giá ván ép cốp pha
- Lưu ý khi chọn vách ngăn bằng ván ép
- Tham khảo bảng giá ván ép cốp pha
- Ứng dụng chưa biết của ván ép cốp pha
- Khi nào nên lắp vách ngăn bằng ván ép?
- Kinh nghiệm chọn vách ngăn bằng ván ép
- Bảng giá ván ép cốp pha chi tiết
- Đặc điểm, bảng giá ván ép cốp pha
- Giá các loại ván ép
- Ván ép làm từ mùn cưa