Bảng giá thuê xe 7 chỗ tphcm

Thuê xe du lịch không còn là một dịch vụ quá xa lạ với mọi người. Nó ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu đi du lịch của cá nhân, gia đình mà chưa có xe. Nếu bạn chưa biết dịch vụ thuê xe du lịch nào uy tín, bảng giá thuê xe 7 chỗ tphcm hiện nay ra sao, theo dõi bài viết sau để tìm câu trả lời nhé!

1. Dòng xe 7 chỗ nào được yêu thích nhất

Có nhiều dòng xe 7 chỗ khác nhau như Toyota Fortuner, Honda CR-V 2018, Toyota Innova, Hyundai SantaFe,… Theo đó, dòng xe 7 chỗ đến từ hãng Toyota là được yêu thích nhất, mọi người cũng đánh giá cao về giá cả cũng như chất lượng của dòng xe này.

Hai dòng xe 7 chỗ của hãng Toyota là Toyota Innova và Fortuner, theo đó Fortuner được đánh giá cao hơn về chất lượng, kiểu dáng, do vậy mà không ngạc nhiên khi giá thuê của nó đắt hơn. Bù lại, Toyota Innova lại tiết kiệm nhiên liệu khá lớn, giúp bạn giảm chi phí khi đi du lịch khá nhiều.

Về kiểu dáng, Fortuner 7 chỗ chỉ xếp sau Ford. Còn khi so sánh với các đối thủ khác thì rõ ràng nó có trang bị tiện nghi hiện đại và vượt trội hơn hẳn, tiết kiệm được nhiều liệu cũng khá cao. Còn với Innova 7 chỗ thì được thiết kế với kích thước không quá lớn nhưng không gian của cabin thì đảm bảo độ rộng rãi.

Bên cạnh hai dòng xe đến từ thương hiệu Toyota, Hyundai SantaFe cũng là cái tên được khá nhiều người lựa chọn để thuê đi du lịch. Thiết kế hình dáng bên ngoài của xe tương đối khỏe khoắn, lôi cuốn, độ bền cao, đảm bảo mang lại sự an tâm tuyệt đối cho mọi người trong suốt cuộc hành trình.

Hay như dòng xe Chevrolet Captiva Revv 7 chỗ nằm trong phân khúc SUV đa dụng và cũng là mẫu xe thể thao cao cấp nhất của hãng Chevrolet tại thị trường Việt Nam. Điểm cộng của chiếc xe này là thiết kế thời thượng, lịch lãm, mang đến trải nghiệm tuyệt vời không chỉ cho người lái mà còn cho tất cả hành khách trên xe.


2. Khi nào nên thuê xe du lịch 7 chỗ

Nếu bạn có nhu cầu đi công tác hay đi du lịch cùng gia đình, bạn bè, người thân mà chưa có xe thì nên lựa chọn dịch vụ này. Những chiếc xe 7 chỗ rộng rãi, thoáng mát, đem lại sự thoải mái cho người ngồi trên xe. Thay vì phải ngồi xe khách chật chội, nhồi nhét khách, dừng lại đưa đón trả khách thì việc thuê xe giúp bạn chủ động lịch trình hơn, giúp mang lại cảm giác thư giãn cho cả gia đình.

Chưa kể đến việc những chiếc xe 7 chỗ với diện tích rộng rãi, thoải mái giúp bạn dễ dàng sắp xếp đồ đạc hay chở quà cáp khi đi du lịch mà không cần phải vướng bận quá nhiều. Còn nếu bạn đi số lượng người ít hơn hoặc nhiều hơn thì có thể cân nhắc thuê xe 4 chỗ hay 16 chỗ.

3. Một số điều cần lưu ý khi thuê xe du lịch 7 chỗ tphcm

Điều đầu tiên mà bạn cần phải tìm hiểu trước khi thuê xe du lịch đó là lựa chọn một địa chỉ uy tín. Xem xét đơn vị đó hoạt động được bao lâu rồi, dịch vụ có đảm bảo chất lượng và đáng tin cây hay không, cung cách phục vụ như thế nào, bảng giá thuế xe du lịch 7 chỗ tphcm có hợp lý so với những đơn vị khác?

Bạn có thể tận dụng mối quan hệ của mình, từ bạn bè, người thân, qua khách sạn để tìm được một địa chỉ cho thuê xe uy tín, lựa chọn được loại xe mà bạn cần. Còn nếu không muốn tốn thời gian, đảm bảo an toàn, chất lượng thì bạn có thể liên hệ với chúng tôi.

Dịch vụ cho thuê xe du lịch tại tphcm của chúng tôi đa dạng các loại xe, dủ các đời xe, thương hiệu, thủ tục đơn giản, nhanh chóng và đặc biệt là giá cả phải chăng.


Bảng giá cho thuê xe du lịch 7 chỗ của chúng tôi như sau:

STT

ĐỊA ĐIỂM

THỜI GIAN

KM

XE 7 CHỖ

I

Hồ Chí Minh

     

1

Sân Bay

1 ngày

10

500,001

2

City tour (4tiếng/50km)

1 ngày

50

900,001

3

City tour
(8tiếng/100km)

1 ngày

100

1,100,001

4

Củ Chi

1 ngày

100

1,100,001

5

Cần Giờ

1 ngày

130

1,300,001

II

Bình Dương

     

1

Dĩ An

1 ngày

50

1,200,001

2

Khu du lịch Thủy Châu

1 ngày

50

1,200,001

3

TP Thủ Dầu 1

1 ngày

80

1,200,001

4

KCN VSIP 1 và 2

1 ngày

80

1,200,001

5

TP mới Bình Dương

1 ngày

80

1,200,001

6

Khu du lịch Đại Nam

1 ngày

80

1,200,001

7

Tân Uyên

1 ngày

100

1,300,001

8

Bến Cát

1 ngày

100

1,300,001

9

Phú Giáo

1 ngày

130

1,400,001

10

Bàu Bàng

1 ngày

130

1,400,001

11

Dầu Tiếng

1 ngày

170

1,600,001

III

Bình Phước

     

1

Chơn Thành

1 ngày

200

1,600,001

2

Đồng Xoài

1 ngày

200

1,600,001

3

Bình Long

1 ngày

250

1,700,001

4

Lộc Ninh

1 ngày

260

1,700,001

5

Bù Đăng

1 ngày

300

1,900,001

6

Phước Long

1 ngày

300

1,900,001

7

Bù Đốp

1 ngày

350

2,100,001

8

Bù Gia Mập

1 ngày

400

2,300,001

IV

Tây Ninh

     

1

Trảng Bàng

1 ngày

100

1,200,001

2

cửa khẩu Mộc Bài

1 ngày

150

1,300,001

3

Gò Dầu

1 ngày

150

1,300,001

4

TP Tây Ninh

1 ngày

200

1,500,001

5

Tòa thánh Tây Ninh

1 ngày

200

1,500,001

6

Long Hoa Hòa Thành

1 ngày

200

1,500,001

7

chùa Gò Kén

1 ngày

200

1,500,001

8

Dương Minh Châu

1 ngày

200

1,500,001

9

Châu thành Tây Ninh

1 ngày

220

1,500,001

10

Núi Bà Đen

1 ngày

220

1,500,001

11

Tân Châu Đồng Pan

1 ngày

250

1,800,001

12

Tân Biên Xa Mát

1 ngày

260

1,900,001

V

Đồng Nai

     

1

Biên Hòa

1 ngày

60

1,200,001

2

Nhơn Trạch

1 ngày

70

1,200,001

3

Làng Tre Việt

1 ngày

75

1,200,001

4

Long Thành

1 ngày

80

1,300,001

5

Trảng Bom

1 ngày

80

1,300,001

6

Trị An

1 ngày

120

1,400,001

7

Long Khánh

1 ngày

150

1,500,001

8

Thống Nhất

1 ngày

170

1,500,001

9

Cẩm Mỹ

1 ngày

180

1,500,001

10

Núi Chứa Chan Gia Lào

1 ngày

220

1,700,001

11

Xuân Lộc

1 ngày

220

1,700,001

12

Định Quán

1 ngày

220

1,700,001

13

Tân Phú Phương Lâm

1 ngày

260

1,800,001

14

Nam Cát Tiên

1 ngày

300

1,900,001

VI

Vũng Tàu

     

1

Phú Mỹ Đại Tòng Lâm

1 ngày

100

1,200,001

2

Tân Thành

1 ngày

130

1,300,001

3

Bà Rịa

1 ngày

170

1,400,001

4

Ngãi Giao Châu Đức

1 ngày

220

1,700,001

5

Long Hải Dinh Cô

1 ngày

220

1,700,001

6

Thành Phố Vũng Tàu

1 ngày

220

1,700,001

7

Hồ Tràm

1 ngày

250

1,700,001

8

Hồ Cốc

1 ngày

250

1,700,001

9

Bình Châu

1 ngày

280

1,900,001

10

Xuyên Mộc

1 ngày

280

1,900,001

VII

Long An

     

1

Bến Lức

1 ngày

60

1,200,001

2

Đức Hòa Hậu Nghĩa

1 ngày

80

1,200,001

3

Tân An

1 ngày

100

1,200,001

4

Đức Huệ

1 ngày

120

1,200,001

5

Tân Thạnh

1 ngày

200

1,500,001

6

Mộc Hóa Kiến Tường

1 ngày

240

1,800,001

7

Vĩnh Hưng

1 ngày

280

1,900,001

VIII

Đồng Tháp

     

1

Mỹ An Tháp Mười

1 ngày

240

1,600,001

2

Nha Mân

1 ngày

280

1,700,001

3

Sa Đéc

1 ngày

290

1,700,001

4

Cao Lãnh

1 ngày

300

1,900,001

5

Thanh Bình

1 ngày

320

1,900,001

6

Tam Nông

1 ngày

350

1,900,001

7

Hồng Ngự

1 ngày

440

2,100,001

IX

Tiền Giang

     

1

Gò Công

1 ngày

150

1,300,001

2

Thành phố Mỹ Tho

1 ngày

150

1,300,001

3

Châu Thành

1 ngày

160

1,300,001

4

Chợ Gạo

1 ngày

160

1,300,001

5

Cai Lậy

1 ngày

190

1,400,001

6

Cái Bè

1 ngày

220

1,500,001

7

Mỹ Thuận

1 ngày

250

1,600,001

X

Bến Tre

     

1

Cồn Phụng

1 ngày

160

1,400,001

2

Châu Thành

1 ngày

160

1,400,001

3

TP Bến Tre

1 ngày

180

1,400,001

4

Giồng Tôm

1 ngày

220

1,500,001

5

Mỏ Cày Nam

1 ngày

220

1,500,001

6

Mỏ Cày Bắc

1 ngày

220

1,500,001

7

Bình Đại

1 ngày

250

1,600,001

8

Ba Tri

1 ngày

250

1,600,001

9

Thạch Phú

1 ngày

280

1,600,001

XI

An Giang

     

1

Long Xuyên

1 ngày

380

2,200,001

2

Chợ Mới

1 ngày

400

2,200,001

3

Tân Châu

1 ngày

420

2,300,001

4

Tri Tôn

1 ngày

500

2,600,001

5

Núi Cấm Tịnh Biên

1 ngày

500

2,600,001

6

Chùa Bà Châu Đốc

1 ngày

550

2,800,001

XII

Cần Thơ

     

1

TP Cần Thơ

1 ngày

350

2,100,001

2

Ô Môn

1 ngày

380

2,200,001

3

Thốt Nốt

1 ngày

440

2,300,001

4

Vĩnh Thạch Cần Thơ

1 ngày

450

2,400,001

5

Cờ Đỏ

1 ngày

450

2,400,001

XIII

Vĩnh Long

     

1

TP Vĩnh Long

1 ngày

260

1,700,001

2

Tam Bình

1 ngày

300

1,800,001

3

Mang Thít

1 ngày

300

1,800,001

4

Vũng Liêm

1 ngày

300

1,800,001

5

Trà Ôn

1 ngày

360

1,900,001

XIV

Trà Vinh

     

1

Càng Long

1 ngày

260

1,800,001

2

TP Trà Vinh

1 ngày

280

1,900,001

3

Tiểu Cần

1 ngày

320

2,000,001

4

Trà Cú

1 ngày

350

2,000,001

5

Duyên Hải

1 ngày

380

2,300,001

XV

Kiên Giang

     

1

Tân Hiệp Kiên Giang

1 ngày

450

2,700,001

2

TP Rạch Giá

1 ngày

500

2,800,001

3

Rạch Sỏi

1 ngày

520

2,800,001

4

Hòn Đất

1 ngày

550

2,900,001

5

U Minh Thượng

1 ngày

600

3,600,001

6

Hà Tiên

1 ngày

650

3,600,001

XVI

Hậu Giang

     

1

Ngã Ba Cái Tắc

1 ngày

380

2,300,001

2

Thị Xã Ngã Bảy

1 ngày

400

2,300,001

3

Phụng Hiệp Cây Dương

1 ngày

400

2,300,001

4

Thị Xã Vị Thanh

1 ngày

420

2,400,001

5

Long Mỹ

1 ngày

450

2,400,001

XVII

Sóc Trăng

     

1

TP Sóc Trăng

1 ngày

440

2,300,001

2

Long Phú

1 ngày

460

2,400,001

3

Thạnh Trị

1 ngày

530

2,700,001

4

Thị xã Vĩnh Châu

1 ngày

540

2,700,001

XVIII

Bạc Liêu

     

1

TP Bạc Liêu

1 ngày

550

2,700,001

2

Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy

1 ngày

600

3,200,001

3

Cha Diệp mẹ Nam Hải

1 ngày

680

3,200,001

XIX

Cà Mau

     

1

TP Cà Mau

1 ngày

620

3,100,001

2

Hòn Đá Bạc Sông Đốc

1 ngày

700

4,200,001

3

Nam Căn

1 ngày

750

4,200,001

4

Mũi Cà Mau

1 ngày

800

4,400,001

XX

Khánh Hòa

     

1

Cam Ranh

1 ngày

760

4,000,001

2

Đảo Bình Ba

1 ngày

760

4,000,001

3

Đảo Bình Hưng

1 ngày

760

4,000,001

4

Nha Trang

1 ngày

860

4,300,001

5

Ninh Hòa

1 ngày

900

4,800,001

XXI

Ninh Thuận

     

1

Phan Rang

1 ngày

660

3,400,001

2

Tháp Chàm

1 ngày

660

3,400,001

3

Núi Chúa

1 ngày

720

3,900,001

XXII

Bình Thuận

     

1

Hàm Tân

1 ngày

260

1,900,001

2

Lagi Cocobeach Camp

1 ngày

280

1,900,001

3

Lagi Biển Cam Bình

1 ngày

280

1,900,001

4

Lagi

1 ngày

300

1,900,001

5

Dinh Thầy Thím

1 ngày

340

2,300,001

6

Tà Cú

1 ngày

360

2,300,001

7

Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh

1 ngày

360

2,300,001

8

TP Phan Thiết

1 ngày

400

2,400,001

9

Hòn Rơm

1 ngày

420

2,500,001

10

Mũi Né

1 ngày

420

2,500,001

11

Cổ Trạch

1 ngày

550

3,300,001

XXIII

Gia Lai

     

1

TP Pleiku

1 ngày

1000

5,900,001

XXIV

Kon Tum

1 ngày

1200

7,400,001

XXV

Đắk Lắk

     

1

Buôn Ma Thuột

1 ngày

700

3,400,001

2

Buôn Đôn

1 ngày

720

3,600,001

XXVI

Lâm Đồng

     

1

Madagui

1 ngày

300

2,100,001

2

Bảo Lộc

1 ngày

400

2,400,001

3

Di linh

1 ngày

460

2,600,001

4

Đức Trọng

1 ngày

500

2,800,001

5

Đơn Dương

1 ngày

560

3,200,001

6

Đà Lạt

1 ngày

600

3,500,001

XXVII

Đắk Nông

     

1

Gia Nghĩa

1 ngày

450

2,700,001

2

Đắk Nông

1 ngày

500

2,800,001

XXVIII

TP Đà Nẵng

1 ngày

2000

12,900,001

XXIX

TP Huế

1 ngày

2200

14,900,001

 Thùy Duyên