Bảng giá thuê xe 7 chỗ tphcm
Ngày đăng: 20/05/2019, 11:48
Thuê xe du lịch không còn là một dịch vụ quá xa lạ với mọi người. Nó ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu đi du lịch của cá nhân, gia đình mà chưa có xe. Nếu bạn chưa biết dịch vụ thuê xe du lịch nào uy tín, bảng giá thuê xe 7 chỗ tphcm hiện nay ra sao, theo dõi bài viết sau để tìm câu trả lời nhé!
1. Dòng xe 7 chỗ nào được yêu thích nhất
Có nhiều dòng xe 7 chỗ khác nhau như Toyota Fortuner, Honda CR-V 2018, Toyota Innova, Hyundai SantaFe,… Theo đó, dòng xe 7 chỗ đến từ hãng Toyota là được yêu thích nhất, mọi người cũng đánh giá cao về giá cả cũng như chất lượng của dòng xe này.
Hai dòng xe 7 chỗ của hãng Toyota là Toyota Innova và Fortuner, theo đó Fortuner được đánh giá cao hơn về chất lượng, kiểu dáng, do vậy mà không ngạc nhiên khi giá thuê của nó đắt hơn. Bù lại, Toyota Innova lại tiết kiệm nhiên liệu khá lớn, giúp bạn giảm chi phí khi đi du lịch khá nhiều.
Về kiểu dáng, Fortuner 7 chỗ chỉ xếp sau Ford. Còn khi so sánh với các đối thủ khác thì rõ ràng nó có trang bị tiện nghi hiện đại và vượt trội hơn hẳn, tiết kiệm được nhiều liệu cũng khá cao. Còn với Innova 7 chỗ thì được thiết kế với kích thước không quá lớn nhưng không gian của cabin thì đảm bảo độ rộng rãi.
Bên cạnh hai dòng xe đến từ thương hiệu Toyota, Hyundai SantaFe cũng là cái tên được khá nhiều người lựa chọn để thuê đi du lịch. Thiết kế hình dáng bên ngoài của xe tương đối khỏe khoắn, lôi cuốn, độ bền cao, đảm bảo mang lại sự an tâm tuyệt đối cho mọi người trong suốt cuộc hành trình.
Hay như dòng xe Chevrolet Captiva Revv 7 chỗ nằm trong phân khúc SUV đa dụng và cũng là mẫu xe thể thao cao cấp nhất của hãng Chevrolet tại thị trường Việt Nam. Điểm cộng của chiếc xe này là thiết kế thời thượng, lịch lãm, mang đến trải nghiệm tuyệt vời không chỉ cho người lái mà còn cho tất cả hành khách trên xe.
2. Khi nào nên thuê xe du lịch 7 chỗ
Nếu bạn có nhu cầu đi công tác hay đi du lịch cùng gia đình, bạn bè, người thân mà chưa có xe thì nên lựa chọn dịch vụ này. Những chiếc xe 7 chỗ rộng rãi, thoáng mát, đem lại sự thoải mái cho người ngồi trên xe. Thay vì phải ngồi xe khách chật chội, nhồi nhét khách, dừng lại đưa đón trả khách thì việc thuê xe giúp bạn chủ động lịch trình hơn, giúp mang lại cảm giác thư giãn cho cả gia đình.
Chưa kể đến việc những chiếc xe 7 chỗ với diện tích rộng rãi, thoải mái giúp bạn dễ dàng sắp xếp đồ đạc hay chở quà cáp khi đi du lịch mà không cần phải vướng bận quá nhiều. Còn nếu bạn đi số lượng người ít hơn hoặc nhiều hơn thì có thể cân nhắc thuê xe 4 chỗ hay 16 chỗ.
3. Một số điều cần lưu ý khi thuê xe du lịch 7 chỗ tphcm
Điều đầu tiên mà bạn cần phải tìm hiểu trước khi thuê xe du lịch đó là lựa chọn một địa chỉ uy tín. Xem xét đơn vị đó hoạt động được bao lâu rồi, dịch vụ có đảm bảo chất lượng và đáng tin cây hay không, cung cách phục vụ như thế nào, bảng giá thuế xe du lịch 7 chỗ tphcm có hợp lý so với những đơn vị khác?
Bạn có thể tận dụng mối quan hệ của mình, từ bạn bè, người thân, qua khách sạn để tìm được một địa chỉ cho thuê xe uy tín, lựa chọn được loại xe mà bạn cần. Còn nếu không muốn tốn thời gian, đảm bảo an toàn, chất lượng thì bạn có thể liên hệ với chúng tôi.
Dịch vụ cho thuê xe du lịch tại tphcm của chúng tôi đa dạng các loại xe, dủ các đời xe, thương hiệu, thủ tục đơn giản, nhanh chóng và đặc biệt là giá cả phải chăng.
Bảng giá cho thuê xe du lịch 7 chỗ của chúng tôi như sau:
STT |
ĐỊA ĐIỂM |
THỜI GIAN |
KM |
XE 7 CHỖ |
I |
Hồ Chí Minh |
|||
1 |
Sân Bay |
1 ngày |
10 |
500,001 |
2 |
City tour (4tiếng/50km) |
1 ngày |
50 |
900,001 |
3 |
City tour |
1 ngày |
100 |
1,100,001 |
4 |
Củ Chi |
1 ngày |
100 |
1,100,001 |
5 |
Cần Giờ |
1 ngày |
130 |
1,300,001 |
II |
Bình Dương |
|||
1 |
Dĩ An |
1 ngày |
50 |
1,200,001 |
2 |
Khu du lịch Thủy Châu |
1 ngày |
50 |
1,200,001 |
3 |
TP Thủ Dầu 1 |
1 ngày |
80 |
1,200,001 |
4 |
KCN VSIP 1 và 2 |
1 ngày |
80 |
1,200,001 |
5 |
TP mới Bình Dương |
1 ngày |
80 |
1,200,001 |
6 |
Khu du lịch Đại Nam |
1 ngày |
80 |
1,200,001 |
7 |
Tân Uyên |
1 ngày |
100 |
1,300,001 |
8 |
Bến Cát |
1 ngày |
100 |
1,300,001 |
9 |
Phú Giáo |
1 ngày |
130 |
1,400,001 |
10 |
Bàu Bàng |
1 ngày |
130 |
1,400,001 |
11 |
Dầu Tiếng |
1 ngày |
170 |
1,600,001 |
III |
Bình Phước |
|||
1 |
Chơn Thành |
1 ngày |
200 |
1,600,001 |
2 |
Đồng Xoài |
1 ngày |
200 |
1,600,001 |
3 |
Bình Long |
1 ngày |
250 |
1,700,001 |
4 |
Lộc Ninh |
1 ngày |
260 |
1,700,001 |
5 |
Bù Đăng |
1 ngày |
300 |
1,900,001 |
6 |
Phước Long |
1 ngày |
300 |
1,900,001 |
7 |
Bù Đốp |
1 ngày |
350 |
2,100,001 |
8 |
Bù Gia Mập |
1 ngày |
400 |
2,300,001 |
IV |
Tây Ninh |
|||
1 |
Trảng Bàng |
1 ngày |
100 |
1,200,001 |
2 |
cửa khẩu Mộc Bài |
1 ngày |
150 |
1,300,001 |
3 |
Gò Dầu |
1 ngày |
150 |
1,300,001 |
4 |
TP Tây Ninh |
1 ngày |
200 |
1,500,001 |
5 |
Tòa thánh Tây Ninh |
1 ngày |
200 |
1,500,001 |
6 |
Long Hoa Hòa Thành |
1 ngày |
200 |
1,500,001 |
7 |
chùa Gò Kén |
1 ngày |
200 |
1,500,001 |
8 |
Dương Minh Châu |
1 ngày |
200 |
1,500,001 |
9 |
Châu thành Tây Ninh |
1 ngày |
220 |
1,500,001 |
10 |
Núi Bà Đen |
1 ngày |
220 |
1,500,001 |
11 |
Tân Châu Đồng Pan |
1 ngày |
250 |
1,800,001 |
12 |
Tân Biên Xa Mát |
1 ngày |
260 |
1,900,001 |
V |
Đồng Nai |
|||
1 |
Biên Hòa |
1 ngày |
60 |
1,200,001 |
2 |
Nhơn Trạch |
1 ngày |
70 |
1,200,001 |
3 |
Làng Tre Việt |
1 ngày |
75 |
1,200,001 |
4 |
Long Thành |
1 ngày |
80 |
1,300,001 |
5 |
Trảng Bom |
1 ngày |
80 |
1,300,001 |
6 |
Trị An |
1 ngày |
120 |
1,400,001 |
7 |
Long Khánh |
1 ngày |
150 |
1,500,001 |
8 |
Thống Nhất |
1 ngày |
170 |
1,500,001 |
9 |
Cẩm Mỹ |
1 ngày |
180 |
1,500,001 |
10 |
Núi Chứa Chan Gia Lào |
1 ngày |
220 |
1,700,001 |
11 |
Xuân Lộc |
1 ngày |
220 |
1,700,001 |
12 |
Định Quán |
1 ngày |
220 |
1,700,001 |
13 |
Tân Phú Phương Lâm |
1 ngày |
260 |
1,800,001 |
14 |
Nam Cát Tiên |
1 ngày |
300 |
1,900,001 |
VI |
Vũng Tàu |
|||
1 |
Phú Mỹ Đại Tòng Lâm |
1 ngày |
100 |
1,200,001 |
2 |
Tân Thành |
1 ngày |
130 |
1,300,001 |
3 |
Bà Rịa |
1 ngày |
170 |
1,400,001 |
4 |
Ngãi Giao Châu Đức |
1 ngày |
220 |
1,700,001 |
5 |
Long Hải Dinh Cô |
1 ngày |
220 |
1,700,001 |
6 |
Thành Phố Vũng Tàu |
1 ngày |
220 |
1,700,001 |
7 |
Hồ Tràm |
1 ngày |
250 |
1,700,001 |
8 |
Hồ Cốc |
1 ngày |
250 |
1,700,001 |
9 |
Bình Châu |
1 ngày |
280 |
1,900,001 |
10 |
Xuyên Mộc |
1 ngày |
280 |
1,900,001 |
VII |
Long An |
|||
1 |
Bến Lức |
1 ngày |
60 |
1,200,001 |
2 |
Đức Hòa Hậu Nghĩa |
1 ngày |
80 |
1,200,001 |
3 |
Tân An |
1 ngày |
100 |
1,200,001 |
4 |
Đức Huệ |
1 ngày |
120 |
1,200,001 |
5 |
Tân Thạnh |
1 ngày |
200 |
1,500,001 |
6 |
Mộc Hóa Kiến Tường |
1 ngày |
240 |
1,800,001 |
7 |
Vĩnh Hưng |
1 ngày |
280 |
1,900,001 |
VIII |
Đồng Tháp |
|||
1 |
Mỹ An Tháp Mười |
1 ngày |
240 |
1,600,001 |
2 |
Nha Mân |
1 ngày |
280 |
1,700,001 |
3 |
Sa Đéc |
1 ngày |
290 |
1,700,001 |
4 |
Cao Lãnh |
1 ngày |
300 |
1,900,001 |
5 |
Thanh Bình |
1 ngày |
320 |
1,900,001 |
6 |
Tam Nông |
1 ngày |
350 |
1,900,001 |
7 |
Hồng Ngự |
1 ngày |
440 |
2,100,001 |
IX |
Tiền Giang |
|||
1 |
Gò Công |
1 ngày |
150 |
1,300,001 |
2 |
Thành phố Mỹ Tho |
1 ngày |
150 |
1,300,001 |
3 |
Châu Thành |
1 ngày |
160 |
1,300,001 |
4 |
Chợ Gạo |
1 ngày |
160 |
1,300,001 |
5 |
Cai Lậy |
1 ngày |
190 |
1,400,001 |
6 |
Cái Bè |
1 ngày |
220 |
1,500,001 |
7 |
Mỹ Thuận |
1 ngày |
250 |
1,600,001 |
X |
Bến Tre |
|||
1 |
Cồn Phụng |
1 ngày |
160 |
1,400,001 |
2 |
Châu Thành |
1 ngày |
160 |
1,400,001 |
3 |
TP Bến Tre |
1 ngày |
180 |
1,400,001 |
4 |
Giồng Tôm |
1 ngày |
220 |
1,500,001 |
5 |
Mỏ Cày Nam |
1 ngày |
220 |
1,500,001 |
6 |
Mỏ Cày Bắc |
1 ngày |
220 |
1,500,001 |
7 |
Bình Đại |
1 ngày |
250 |
1,600,001 |
8 |
Ba Tri |
1 ngày |
250 |
1,600,001 |
9 |
Thạch Phú |
1 ngày |
280 |
1,600,001 |
XI |
An Giang |
|||
1 |
Long Xuyên |
1 ngày |
380 |
2,200,001 |
2 |
Chợ Mới |
1 ngày |
400 |
2,200,001 |
3 |
Tân Châu |
1 ngày |
420 |
2,300,001 |
4 |
Tri Tôn |
1 ngày |
500 |
2,600,001 |
5 |
Núi Cấm Tịnh Biên |
1 ngày |
500 |
2,600,001 |
6 |
Chùa Bà Châu Đốc |
1 ngày |
550 |
2,800,001 |
XII |
Cần Thơ |
|||
1 |
TP Cần Thơ |
1 ngày |
350 |
2,100,001 |
2 |
Ô Môn |
1 ngày |
380 |
2,200,001 |
3 |
Thốt Nốt |
1 ngày |
440 |
2,300,001 |
4 |
Vĩnh Thạch Cần Thơ |
1 ngày |
450 |
2,400,001 |
5 |
Cờ Đỏ |
1 ngày |
450 |
2,400,001 |
XIII |
Vĩnh Long |
|||
1 |
TP Vĩnh Long |
1 ngày |
260 |
1,700,001 |
2 |
Tam Bình |
1 ngày |
300 |
1,800,001 |
3 |
Mang Thít |
1 ngày |
300 |
1,800,001 |
4 |
Vũng Liêm |
1 ngày |
300 |
1,800,001 |
5 |
Trà Ôn |
1 ngày |
360 |
1,900,001 |
XIV |
Trà Vinh |
|||
1 |
Càng Long |
1 ngày |
260 |
1,800,001 |
2 |
TP Trà Vinh |
1 ngày |
280 |
1,900,001 |
3 |
Tiểu Cần |
1 ngày |
320 |
2,000,001 |
4 |
Trà Cú |
1 ngày |
350 |
2,000,001 |
5 |
Duyên Hải |
1 ngày |
380 |
2,300,001 |
XV |
Kiên Giang |
|||
1 |
Tân Hiệp Kiên Giang |
1 ngày |
450 |
2,700,001 |
2 |
TP Rạch Giá |
1 ngày |
500 |
2,800,001 |
3 |
Rạch Sỏi |
1 ngày |
520 |
2,800,001 |
4 |
Hòn Đất |
1 ngày |
550 |
2,900,001 |
5 |
U Minh Thượng |
1 ngày |
600 |
3,600,001 |
6 |
Hà Tiên |
1 ngày |
650 |
3,600,001 |
XVI |
Hậu Giang |
|||
1 |
Ngã Ba Cái Tắc |
1 ngày |
380 |
2,300,001 |
2 |
Thị Xã Ngã Bảy |
1 ngày |
400 |
2,300,001 |
3 |
Phụng Hiệp Cây Dương |
1 ngày |
400 |
2,300,001 |
4 |
Thị Xã Vị Thanh |
1 ngày |
420 |
2,400,001 |
5 |
Long Mỹ |
1 ngày |
450 |
2,400,001 |
XVII |
Sóc Trăng |
|||
1 |
TP Sóc Trăng |
1 ngày |
440 |
2,300,001 |
2 |
Long Phú |
1 ngày |
460 |
2,400,001 |
3 |
Thạnh Trị |
1 ngày |
530 |
2,700,001 |
4 |
Thị xã Vĩnh Châu |
1 ngày |
540 |
2,700,001 |
XVIII |
Bạc Liêu |
|||
1 |
TP Bạc Liêu |
1 ngày |
550 |
2,700,001 |
2 |
Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy |
1 ngày |
600 |
3,200,001 |
3 |
Cha Diệp mẹ Nam Hải |
1 ngày |
680 |
3,200,001 |
XIX |
Cà Mau |
|||
1 |
TP Cà Mau |
1 ngày |
620 |
3,100,001 |
2 |
Hòn Đá Bạc Sông Đốc |
1 ngày |
700 |
4,200,001 |
3 |
Nam Căn |
1 ngày |
750 |
4,200,001 |
4 |
Mũi Cà Mau |
1 ngày |
800 |
4,400,001 |
XX |
Khánh Hòa |
|||
1 |
Cam Ranh |
1 ngày |
760 |
4,000,001 |
2 |
Đảo Bình Ba |
1 ngày |
760 |
4,000,001 |
3 |
Đảo Bình Hưng |
1 ngày |
760 |
4,000,001 |
4 |
Nha Trang |
1 ngày |
860 |
4,300,001 |
5 |
Ninh Hòa |
1 ngày |
900 |
4,800,001 |
XXI |
Ninh Thuận |
|||
1 |
Phan Rang |
1 ngày |
660 |
3,400,001 |
2 |
Tháp Chàm |
1 ngày |
660 |
3,400,001 |
3 |
Núi Chúa |
1 ngày |
720 |
3,900,001 |
XXII |
Bình Thuận |
|||
1 |
Hàm Tân |
1 ngày |
260 |
1,900,001 |
2 |
Lagi Cocobeach Camp |
1 ngày |
280 |
1,900,001 |
3 |
Lagi Biển Cam Bình |
1 ngày |
280 |
1,900,001 |
4 |
Lagi |
1 ngày |
300 |
1,900,001 |
5 |
Dinh Thầy Thím |
1 ngày |
340 |
2,300,001 |
6 |
Tà Cú |
1 ngày |
360 |
2,300,001 |
7 |
Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh |
1 ngày |
360 |
2,300,001 |
8 |
TP Phan Thiết |
1 ngày |
400 |
2,400,001 |
9 |
Hòn Rơm |
1 ngày |
420 |
2,500,001 |
10 |
Mũi Né |
1 ngày |
420 |
2,500,001 |
11 |
Cổ Trạch |
1 ngày |
550 |
3,300,001 |
XXIII |
Gia Lai |
|||
1 |
TP Pleiku |
1 ngày |
1000 |
5,900,001 |
XXIV |
Kon Tum |
1 ngày |
1200 |
7,400,001 |
XXV |
Đắk Lắk |
|||
1 |
Buôn Ma Thuột |
1 ngày |
700 |
3,400,001 |
2 |
Buôn Đôn |
1 ngày |
720 |
3,600,001 |
XXVI |
Lâm Đồng |
|||
1 |
Madagui |
1 ngày |
300 |
2,100,001 |
2 |
Bảo Lộc |
1 ngày |
400 |
2,400,001 |
3 |
Di linh |
1 ngày |
460 |
2,600,001 |
4 |
Đức Trọng |
1 ngày |
500 |
2,800,001 |
5 |
Đơn Dương |
1 ngày |
560 |
3,200,001 |
6 |
Đà Lạt |
1 ngày |
600 |
3,500,001 |
XXVII |
Đắk Nông |
|||
1 |
Gia Nghĩa |
1 ngày |
450 |
2,700,001 |
2 |
Đắk Nông |
1 ngày |
500 |
2,800,001 |
XXVIII |
TP Đà Nẵng |
1 ngày |
2000 |
12,900,001 |
XXIX |
TP Huế |
1 ngày |
2200 |
14,900,001 |
Thùy Duyên
Bài khác
- Nên chọn thảm lót sàn ô tô loại nào?
- Dấu hiệu nhận biết bạc đạn ô tô bị hỏng
- Mua xe lần đầu chọn số sàn hay số tự động
- Tìm hiểu về tính năng hỗ trợ xuống dốc trên ô tô
- Túi khí bung khi nào?
- Những ưu điểm của Ford EcoSport 2018
- Ưu nhược điểm của xe Ford EcoSport lắp ráp trong nước
- 5 lưu ý quan trọng khi bảo dưỡng xe Ford Transit
- Những lưu ý khi mua xe Ford Transit cũ
- Dấu hiệu nhận biết thước lái hỏng và cách khắc phục