Giá thuê xe du lịch 16 chỗ
Ngày đăng: 20/05/2019, 02:53
Bạn có nhu cầu thuê xe du lịch, đặc biệt là xe du lịch 16 chỗ để phục vụ cho các hoạt động công tác, từ thiện, hay đơn thuần là những chuyến đi chơi với bạn bè, người thân, cơ quan, đoàn thể,… thì có thể tham khảo bảng giá thuê xe du lịch 16 chỗ cùng những lưu ý quan trọng khi làm hợp đồng thuê xe mà chúng tôi chia sẻ dưới đây.
1. Tại nên nên thuê xe du lịch 16 chỗ?
Thuê xe du lịch nói chung và thuê xe du lịch 16 chỗ nói riêng hẳn không còn xa lạ, thậm chí, trở thành giải pháp hàng đầu hiện nay bởi những lợi ích vượt trội dưới đây:
- So với đi xe khách thì việc thuê xe du lịch 16 chỗ sẽ giúp bạn chủ động, linh hoạt và thoải mái trong suốt hành trình, không phải lo lắng về vấn đề mua vé, hết vé, trả đón khách dọc đường vô cùng bất tiện, mệt mỏi và mất thời gian.
- So với đi xe máy thì dĩ nhiên, việc thuê xe du lịch 16 chỗ được đánh giá cao hơn, nhất là đi với số lượng đông và địa điểm du lịch không quá xa. Bởi lúc này, mọi người sẽ có chỗ ngồi đầy đủ, rộng rãi, mát mẻ và thư thái, không lo nắng ngại mưa, lại có thể tranh thủ chợp mắt trên xe để xóa tan cảm giác mệt mỏi, giúp tinh thần phấn chấn và tỉnh táo hơn cho các hoạt động vui chơi.
- Tài xế được đào tạo bài bản, lại có kinh nghiệm nên sẽ gợi ý cho bạn những điểm du lịch, ăn uống chất lượng nhất, đồng thời, tránh được những phiền phức, rủi ro do không quen đường hay tình trạng chặt chém ở các khu du lịch.
- Được hưởng các ưu đãi, khuyến mãi hấp dẫn nếu thuê nhiều xe hoặc một xe trong nhiều ngày.
2. Lưu ý gì khi làm hợp đồng thuê xe du lịch 16 chỗ?
- Kiểm tra hợp đồng trước khi ký, xem có đúng là dòng xe bạn thuê hay không, ngày giờ thuê, ngày giờ trả và giá phát sinh nếu trả không đúng lịch hẹn. Ngoài ra, trong hợp đồng sẽ quy định số tiền cọc và thời hạn để thanh toán số tiền còn lại. Nếu chậm trễ sẽ phát sinh phí, và phí phát sinh là bao nhiêu để tránh những mâu thuẫn, bất đồng sau này.
- Kiểm tra xe trước khi nhận, thậm chí đề nghị được lái thử, nếu thấy bất thường, có vấn đề thì yêu cầu đổi xe.
- Nên thuê luôn lái xe thay vì tự lái bởi tài xế là người đã quen với xe, lại có nhiều kinh nghiệm trong nhiều chuyến đi nên chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều, bất kể là thuê xe đi du lịch hay công tác.
- Nên thuê xe của các công ty cho thuê xe uy tín để được đảm bảo đúng giá và chọn được xe chất lượng.
3. Chi tiết bảng giá thuê xe 16 chỗ 1 ngày
STT |
Địa điểm |
Thời gian |
Km |
Xe du lịch 16 chỗ |
I |
TP.HCM |
|||
1 |
Sân bay |
1 ngày |
10 |
600.001 |
2 |
City tour (4 tiếng/50km) |
1 ngày |
50 |
1,100,001 |
3 |
City tour (8 tiếng/100km) |
1 ngày |
100 |
1,400,001 |
3 |
Củ Chi |
1 ngày |
100 |
1,400,001 |
4 |
Cần Giờ |
1 ngày |
130 |
1,500,001 |
II |
Bình Dương |
|||
1 |
Dĩ An |
1 ngày |
50 |
1,500,001 |
2 |
KDL Thủy Châu |
1 ngày |
50 |
1,500,001 |
3 |
TP. Thủ Dầu Một |
1 ngày |
80 |
1,500,001 |
4 |
KCM VSIP 1 & 2 |
1 ngày |
80 |
1,500,001 |
5 |
TP mới Bình Dương |
1 ngày |
80 |
1,500,001 |
6 |
KDL Đại Nam |
1 ngày |
80 |
1,500,001 |
7 |
Tân Uyên |
1 ngày |
100 |
1,600,001 |
8 |
Bến Cát |
1 ngày |
100 |
1,600,001 |
9 |
Phú Giáo |
1 ngày |
130 |
1,700,001 |
10 |
Bàu Bàng |
1 ngày |
130 |
1,700,001 |
11 |
Dầu Tiếng |
1 ngày |
170 |
1,800,001 |
III |
Bình Phước |
|||
1 |
Chơn Thành |
1 ngày |
200 |
1,900,001 |
2 |
Đồng Xoài |
1 ngày |
200 |
1,900,001 |
3 |
Bình Long |
1 ngày |
250 |
2,300,001 |
4 |
Lộc Ninh |
1 ngày |
260 |
2,300,001 |
5 |
Bù Đăng |
1 ngày |
300 |
2,500,001 |
6 |
Phước Long |
1 ngày |
300 |
2,500,001 |
7 |
Bù Đốp |
1 ngày |
350 |
2,600,001 |
8 |
Bù Gia Mập |
1 ngày |
400 |
2,800,001 |
IV |
Tây Ninh |
|||
1 |
Trảng Bàng |
1 ngày |
100 |
1,400,001 |
2 |
Cửa khẩu Mộc Bài |
1 ngày |
150 |
1,600,001 |
3 |
Gò Dầu |
1 ngày |
150 |
1,600,001 |
4 |
TP. Tây Ninh |
1 ngày |
200 |
1,700,001 |
5 |
Tòa thánh Tây Ninh |
1 ngày |
200 |
1,700,001 |
6 |
Long Hòa Tây Ninh |
1 ngày |
200 |
1,700,001 |
7 |
Chùa Gò Kén |
1 ngày |
200 |
1,700,001 |
8 |
Dương Minh Châu |
1 ngày |
200 |
1,700,001 |
9 |
Châu Thành Tây Ninh |
1 ngày |
220 |
1,700,001 |
10 |
Núi Bà Đen |
1 ngày |
220 |
1,700,001 |
11 |
Tân Châu Đồng Pan |
1 ngày |
250 |
2,000,001 |
12 |
Tân Biên Xa Mát |
1 ngày |
260 |
2,100,001 |
V |
Đồng Nai |
|||
1 |
Biên Hòa |
1 ngày |
60 |
1,400,001 |
2 |
Nhơn Trạch |
1 ngày |
70 |
1,400,001 |
3 |
Làng Tre Việt |
1 ngày |
75 |
1,400,001 |
4 |
Long Thành |
1 ngày |
80 |
1,500,001 |
5 |
Trảng Bom |
1 ngày |
80 |
1,500,001 |
6 |
Trị An |
1 ngày |
120 |
1,600,001 |
7 |
Long Khánh |
1 ngày |
150 |
1,700,001 |
8 |
Thống Nhất |
1 ngày |
170 |
1,700,001 |
9 |
Cẩm Mỹ |
1 ngày |
180 |
1,700,001 |
10 |
Núi Chứa Chan – Gia Lào |
1 ngày |
220 |
2,100,001 |
11 |
Xuân Lộc |
1 ngày |
220 |
2,100,001 |
12 |
Định Quán |
1 ngày |
220 |
2,100,001 |
13 |
Tân Phú Phương Lâm |
1 ngày |
260 |
2,200,001 |
14 |
Nam Cát Tiên |
1 ngày |
300 |
2,300,001 |
VI |
Vũng Tàu |
|||
1 |
Phú Mỹ Đại Tòng Lâm |
1 ngày |
100 |
1,500,001 |
2 |
Tân Thành |
1 ngày |
130 |
1,600,001 |
3 |
Bà Rịa |
1 ngày |
170 |
1,700,001 |
4 |
Ngãi Giao Châu Đức |
1 ngày |
220 |
1,900,001 |
5 |
Long Hải Dinh Cô |
1 ngày |
220 |
1,900,001 |
6 |
TP. Vũng Tàu |
1 ngày |
220 |
1,900,001 |
7 |
Hồ Tràm |
1 ngày |
250 |
1,900,001 |
8 |
Hồ Cốc |
1 ngày |
250 |
1,900,001 |
9 |
Bình Châu |
1 ngày |
280 |
2,300,001 |
10 |
Xuyên Mộc |
1 ngày |
280 |
2,300,001 |
VII |
Long An |
|||
1 |
Bến Lức |
1 ngày |
60 |
1,400,001 |
2 |
Đức Hòa Hậu Nghĩa |
1 ngày |
80 |
1,400,001 |
3 |
Tân An |
1 ngày |
100 |
1,400,001 |
4 |
Đức Huệ |
1 ngày |
120 |
1,400,001 |
5 |
Tân Thạnh |
1 ngày |
200 |
1,800,001 |
6 |
Mộc Hòa Kiến Tường |
1 ngày |
240 |
2,000,001 |
7 |
Vĩnh Hưng |
1 ngày |
280 |
2,100,001 |
VIII |
Đồng Tháp |
|||
1 |
Mỹ An Tháp Mười |
1 ngày |
240 |
1,900,001 |
2 |
Nha Mân |
1 ngày |
280 |
2,100,001 |
3 |
Sa Đéc |
1 ngày |
290 |
2,100,001 |
4 |
Cao Lãnh |
1 ngày |
300 |
2,100,001 |
5 |
Thanh Bình |
1 ngày |
320 |
2,100,001 |
6 |
Tam Nông |
1 ngày |
350 |
2,200,001 |
7 |
Hồng Ngự |
1 ngày |
400 |
2,900,001 |
|
|
|
|
|
IX |
Tiền Giang |
|||
1 |
Gò Công |
1 ngày |
150 |
1,600,001 |
2 |
TP. Mỹ Tho |
1 ngày |
150 |
1,600,001 |
3 |
Châu Thành |
1 ngày |
160 |
1,600,001 |
4 |
Chợ Gạo |
1 ngày |
160 |
1,600,001 |
5 |
Cai Lậy |
1 ngày |
190 |
1,700,001 |
6 |
Cái Bè |
1 ngày |
220 |
1,900,001 |
7 |
Mỹ Thuận |
1 ngày |
250 |
2,100,001 |
X |
Bến Tre |
|||
1 |
Cồn Phụng |
1 ngày |
160 |
1,700,001 |
2 |
Châu Thành |
1 ngày |
160 |
1,700,001 |
3 |
TP. Bến Tre |
1 ngày |
180 |
1,700,001 |
4 |
Giồng Trôm |
1 ngày |
220 |
1,900,001 |
5 |
Mỏ Cày Nam |
1 ngày |
220 |
1,900,001 |
6 |
Mỏ Cày Bắc |
1 ngày |
200 |
1,900,001 |
7 |
Bình Đại |
1 ngày |
250 |
2,100,001 |
8 |
Ba Tri |
1 ngày |
250 |
2,100,001 |
9 |
Thạch Phú |
1 ngày |
280 |
2,300,001 |
XI |
An Giang |
|||
1 |
Long Xuyên |
1 ngày |
380 |
2,600,001 |
2 |
Chợ Mới |
1 ngày |
400 |
2,600,001 |
3 |
Tân Châu |
1 ngày |
420 |
2,700,001 |
4 |
Tri Tôn |
1 ngày |
500 |
2,900,001 |
5 |
Núi Cấm Tịnh Biên |
1 ngày |
500 |
2,900,001 |
6 |
Chùa Bà Châu Đốc |
1 ngày |
550 |
3,500,001 |
XII |
Cần Thơ |
|||
1 |
TP. Cần Thơ |
1 ngày |
350 |
2,600,001 |
2 |
Ô Môn |
1 ngày |
380 |
2,700,001 |
3 |
Thốt Nốt |
1 ngày |
450 |
2,800,001 |
4 |
Vĩnh Thạch Cần Thơ |
1 ngày |
450 |
2,900,001 |
5 |
Cờ Đỏ |
1 ngày |
450 |
2,900,001 |
XIII |
Vĩnh Long |
|||
1 |
TP. Vĩnh Long |
1 ngày |
260 |
2,000,001 |
2 |
Tam Bình |
1 ngày |
300 |
2,400,001 |
3 |
Mang Thít |
1 ngày |
300 |
2,100,001 |
4 |
Vũng Liêm |
1 ngày |
300 |
2,400,001 |
5 |
Trà Ôn |
1 ngày |
360 |
2,400,001 |
XIV |
Trà Vinh |
|||
1 |
Càng Long |
1 ngày |
260 |
2,200,001 |
2 |
TP. Trà Vinh |
1 ngày |
280 |
2,400,001 |
3 |
Tiểu Cần |
1 ngày |
320 |
2,500,001 |
4 |
Trà Cú |
1 ngày |
350 |
2,500,001 |
5 |
Duyên Hải |
1 ngày |
380 |
2,700,001 |
XV |
Kiên Giang |
|||
1 |
Tân Hiệp Kiên Giang |
1 ngày |
450 |
3,100,001 |
2 |
TP. Rạch Giá |
1 ngày |
500 |
3,300,001 |
3 |
Rạch Sỏi |
1 ngày |
520 |
3,300,001 |
4 |
Hòn Đất |
1 ngày |
550 |
3,500,001 |
5 |
U Minh Thượng |
1 ngày |
600 |
4,100,001 |
6 |
Hà Tiên |
1 ngày |
650 |
4,100,001 |
XVI |
Hậu Giang |
|||
1 |
Ngã Ba Cái Tắc |
1 ngày |
380 |
2,800,001 |
2 |
Thị xã Ngã Bảy |
1 ngày |
400 |
2,800,001 |
3 |
Phụng Hiệp Cây Dương |
1 ngày |
400 |
2,800,001 |
4 |
Thị xã Vị Thanh |
1 ngày |
420 |
2,900,001 |
5 |
Long Mỹ |
1 ngày |
450 |
2,900,001 |
XVII |
Sóc Trăng |
|||
1 |
TP. Sóc Trăng |
1 ngày |
440 |
2,600,001 |
2 |
Long Phú |
1 ngày |
460 |
2,900,001 |
3 |
Thạnh Trị |
1 ngày |
530 |
3,300,001 |
4 |
TP. Vĩnh Châu |
1 ngày |
540 |
3,300,001 |
XVIII |
Bạc Liêu |
|||
1 |
TP. Bạc Liêu |
1 ngày |
550 |
3,100,001 |
2 |
Nhà thờ Cha Diệp Tắc Sậy |
1 ngày |
600 |
3,500,001 |
3 |
Cha Diệp mẹ Nam Hải |
1 ngày |
680 |
3,700,001 |
XIX |
Cà Mau |
|||
1 |
TP. Cà Mau |
1 ngày |
620 |
3,900,001 |
2 |
Hòn Đá Bạc Sông Đốc |
1 ngày |
700 |
4,900,001 |
3 |
Nam Căn |
1 ngày |
750 |
4,900,001 |
4 |
Mũi Cà Mau |
1 ngày |
800 |
5,300,001 |
XX |
Khánh Hòa |
|||
1 |
Cam Ranh |
1 ngày |
760 |
4,600,001 |
2 |
Đảo Bình Ba |
1 ngày |
760 |
4,600,001 |
3 |
Đảo Bình Hưng |
1 ngày |
760 |
4,600,001 |
4 |
Nha Trang |
1 ngày |
860 |
5,300,001 |
5 |
Ninh Hòa |
1 ngày |
900 |
5,800,001 |
XXI |
Ninh Thuận |
|||
1 |
Phan Rang |
1 ngày |
660 |
3,900,001 |
2 |
Tháp Chàm |
1 ngày |
660 |
3,900,001 |
3 |
Núi Chùa |
1 ngày |
720 |
4,000,001 |
XXII |
Bình Thuận |
|||
1 |
Hàm Tân |
1 ngày |
260 |
2,400,001 |
2 |
Lagi Cocobeach Camp |
1 ngày |
280 |
2,400,001 |
3 |
Lagi Biển Cam Bình |
1 ngày |
280 |
2,400,001 |
4 |
Lagi |
1 ngày |
300 |
2,400,001 |
5 |
Dinh Thầy Thím |
1 ngày |
340 |
2,500,001 |
6 |
Tà Cú |
1 ngày |
360 |
2,500,001 |
7 |
Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh |
1 ngày |
360 |
2,500,001 |
8 |
TP. Phan Thiết |
1 ngày |
400 |
2,700,001 |
9 |
Hòn Rơm |
1 ngày |
420 |
2,900,001 |
10 |
Mũi Né |
1 ngày |
420 |
2,900,001 |
11 |
Cổ Trạch |
1 ngày |
550 |
3,900,001 |
XXIII |
Gia Lai |
|||
1 |
TP. Pleiku |
1 ngày |
1000 |
6,900,001 |
XXIV |
Kon Tum |
1 ngày |
1200 |
8,000,001 |
XXV |
Đắk Lắk |
|
|
|
1 |
Buôn Ma Thuột |
1 ngày |
700 |
4,100,001 |
2 |
Buôn Đôn |
1 ngày |
720 |
4,300,001 |
XXVI |
Lâm Đồng |
|||
1 |
Madagui |
1 ngày |
300 |
2,400,001 |
2 |
Bảo Lộc |
1 ngày |
400 |
2,700,001 |
3 |
Di Linh |
1 ngày |
460 |
2,900,001 |
4 |
Đức Trọng |
1 ngày |
500 |
3,200,001 |
5 |
Đơn Dương |
1 ngày |
560 |
3,600,001 |
6 |
Đà Lạt |
1 ngày |
600 |
3,900,001 |
XXVII |
Đắk Nông |
|||
1 |
Gia Nghĩa |
1 ngày |
450 |
3,100,001 |
2 |
Đắk Nông |
1 ngày |
500 |
3,300,001 |
XXVIII |
TP Đà Nẵng |
1 ngày |
2000 |
13,900,001 |
XXIX |
TP Huế |
1 ngày |
2200 |
19,900,001 |
Lưu ý:
- Bảng giá thuê xe du lịch 16 chỗ trên chưa bao gồm thuế VAT, bến bãi trong quá trình sử dụng.
- Bảng giá thuê xe du lịch 16 chỗ trên chưa bao gồm phí ăn nghỉ của bác tài (nếu đi qua đêm) và phí trông giữ xe ở các địa điểm du lịch, sân bay, khách sạn.
- Giá thuê xe trên áp dụng cho những ngày thường, dịp lễ Tết giá có thể sẽ tăng cao.
- Giá có thể được điều chỉnh theo dịch vụ ((thuê xe đi sân bay, thuê xe trong nội thành, ngoại tỉnh,…), số km sử dụng (được tính từ thời điểm đón khách cho đến thời điểm trả khách theo lịch trình), số ngày thuê xe (thuê xe 1 ngày, 2 ngày, 3 ngày hay 1 tuần, 1 tháng,.. thuê xe đầu tuần hay cuối tuần,…). Vui lòng liên hệ để có giá tốt nhất.
Lê Trinh
Bài khác
- Nên chọn thảm lót sàn ô tô loại nào?
- Dấu hiệu nhận biết bạc đạn ô tô bị hỏng
- Mua xe lần đầu chọn số sàn hay số tự động
- Tìm hiểu về tính năng hỗ trợ xuống dốc trên ô tô
- Túi khí bung khi nào?
- Những ưu điểm của Ford EcoSport 2018
- Ưu nhược điểm của xe Ford EcoSport lắp ráp trong nước
- 5 lưu ý quan trọng khi bảo dưỡng xe Ford Transit
- Những lưu ý khi mua xe Ford Transit cũ
- Dấu hiệu nhận biết thước lái hỏng và cách khắc phục