Giá thuê xe du lịch 16 chỗ

Bạn có nhu cầu thuê xe du lịch, đặc biệt là xe du lịch 16 chỗ để phục vụ cho các hoạt động công tác, từ thiện, hay đơn thuần là những chuyến đi chơi với bạn bè, người thân, cơ quan, đoàn thể,… thì có thể tham khảo bảng giá thuê xe du lịch 16 chỗ cùng những lưu ý quan trọng khi làm hợp đồng thuê xe mà chúng tôi chia sẻ dưới đây.


1. Tại nên nên thuê xe du lịch 16 chỗ?


Thuê xe du lịch nói chung và thuê xe du lịch 16 chỗ nói riêng hẳn không còn xa lạ, thậm chí, trở thành giải pháp hàng đầu hiện nay bởi những lợi ích vượt trội dưới đây:


- So với đi xe khách thì việc thuê xe du lịch 16 chỗ sẽ giúp bạn chủ động, linh hoạt và thoải mái trong suốt hành trình, không phải lo lắng về vấn đề mua vé, hết vé, trả đón khách dọc đường vô cùng bất tiện, mệt mỏi và mất thời gian.


- So với đi xe máy thì dĩ nhiên, việc thuê xe du lịch 16 chỗ được đánh giá cao hơn, nhất là đi với số lượng đông và địa điểm du lịch không quá xa. Bởi lúc này, mọi người sẽ có chỗ ngồi đầy đủ, rộng rãi, mát mẻ và thư thái, không lo nắng ngại mưa, lại có thể tranh thủ chợp mắt trên xe để xóa tan cảm giác mệt mỏi, giúp tinh thần phấn chấn và tỉnh táo hơn cho các hoạt động vui chơi.


- Tài xế được đào tạo bài bản, lại có kinh nghiệm nên sẽ gợi ý cho bạn những điểm du lịch, ăn uống chất lượng nhất, đồng thời, tránh được những phiền phức, rủi ro do không quen đường hay tình trạng chặt chém ở các khu du lịch.


- Được hưởng các ưu đãi, khuyến mãi hấp dẫn nếu thuê nhiều xe hoặc một xe trong nhiều ngày.

 


2. Lưu ý gì khi làm hợp đồng thuê xe du lịch 16 chỗ?


- Kiểm tra hợp đồng trước khi ký, xem có đúng là dòng xe bạn thuê hay không, ngày giờ thuê, ngày giờ trả và giá phát sinh nếu trả không đúng lịch hẹn. Ngoài ra, trong hợp đồng sẽ quy định số tiền cọc và thời hạn để thanh toán số tiền còn lại. Nếu chậm trễ sẽ phát sinh phí, và phí phát sinh là bao nhiêu để tránh những mâu thuẫn, bất đồng sau này.


- Kiểm tra xe trước khi nhận, thậm chí đề nghị được lái thử, nếu thấy bất thường, có vấn đề thì yêu cầu đổi xe.


- Nên thuê luôn lái xe thay vì tự lái bởi tài xế là người đã quen với xe, lại có nhiều kinh nghiệm trong nhiều chuyến đi nên chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều, bất kể là thuê xe đi du lịch hay công tác.


- Nên thuê xe của các công ty cho thuê xe uy tín để được đảm bảo đúng giá và chọn được xe chất lượng.


3. Chi tiết bảng giá thuê xe 16 chỗ 1 ngày

 

STT

Địa điểm

Thời gian

Km

Xe du lịch 16 chỗ

I

TP.HCM

1

Sân bay

1 ngày

10

600.001

2

City tour (4 tiếng/50km)

1 ngày

50

1,100,001

3

City tour (8 tiếng/100km)

1 ngày

100

1,400,001

3

Củ Chi

1 ngày

100

1,400,001

4

Cần Giờ

1 ngày

130

1,500,001

II

Bình Dương

1

Dĩ An

1 ngày

50

1,500,001

2

KDL Thủy Châu

1 ngày

50

1,500,001

3

TP. Thủ Dầu Một

1 ngày

80

1,500,001

4

KCM VSIP 1 & 2

1 ngày

80

1,500,001

5

TP mới Bình Dương

1 ngày

80

1,500,001

6

KDL Đại Nam

1 ngày

80

1,500,001

7

Tân Uyên

1 ngày

100

1,600,001

8

Bến Cát

1 ngày

100

1,600,001

9

Phú Giáo

1 ngày

130

1,700,001

10

Bàu Bàng

1 ngày

130

1,700,001

11

Dầu Tiếng

1 ngày

170

1,800,001

III

Bình Phước

1

Chơn Thành

1 ngày

200

1,900,001

2

Đồng Xoài

1 ngày

200

1,900,001

3

Bình Long

1 ngày

250

2,300,001

4

Lộc Ninh

1 ngày

260

2,300,001

5

Bù Đăng

1 ngày

300

2,500,001

6

Phước Long

1 ngày

300

2,500,001

7

Bù Đốp

1 ngày

350

2,600,001

8

Bù Gia Mập

1 ngày

400

2,800,001

IV

Tây Ninh

1

Trảng Bàng

1 ngày

100

1,400,001

2

Cửa khẩu Mộc Bài

1 ngày

150

1,600,001

3

Gò Dầu

1 ngày

150

1,600,001

4

TP. Tây Ninh

1 ngày

200

1,700,001

5

Tòa thánh Tây Ninh

1 ngày

200

1,700,001

6

Long Hòa Tây Ninh

1 ngày

200

1,700,001

7

Chùa Gò Kén

1 ngày

200

1,700,001

8

Dương Minh Châu

1 ngày

200

1,700,001

9

Châu Thành Tây Ninh

1 ngày

220

1,700,001

10

Núi Bà Đen

1 ngày

220

1,700,001

11

Tân Châu Đồng Pan

1 ngày

250

2,000,001

12

Tân Biên Xa Mát

1 ngày

260

2,100,001

V

Đồng Nai

1

Biên Hòa

1 ngày

60

1,400,001

2

Nhơn Trạch

1 ngày

70

1,400,001

3

Làng Tre Việt

1 ngày

75

1,400,001

4

Long Thành

1 ngày

80

1,500,001

5

Trảng Bom

1 ngày

80

1,500,001

6

Trị An

1 ngày

120

1,600,001

7

Long Khánh

1 ngày

150

1,700,001

8

Thống Nhất

1 ngày

170

1,700,001

9

Cẩm Mỹ

1 ngày

180

1,700,001

10

Núi Chứa Chan – Gia Lào

1 ngày

220

2,100,001

11

Xuân Lộc

1 ngày

220

2,100,001

12

Định Quán

1 ngày

220

2,100,001

13

Tân Phú Phương Lâm

1 ngày

260

2,200,001

14

Nam Cát Tiên

1 ngày

300

2,300,001

VI

Vũng Tàu

1

Phú Mỹ Đại Tòng Lâm

1 ngày

100

1,500,001

2

Tân Thành

1 ngày

130

1,600,001

3

Bà Rịa

1 ngày

170

1,700,001

4

Ngãi Giao Châu Đức

1 ngày

220

1,900,001

5

Long Hải Dinh Cô

1 ngày

220

1,900,001

6

TP. Vũng Tàu

1 ngày

220

1,900,001

7

Hồ Tràm

1 ngày

250

1,900,001

8

Hồ Cốc

1 ngày

250

1,900,001

9

Bình Châu

1 ngày

280

2,300,001

10

Xuyên Mộc

1 ngày

280

2,300,001

VII

Long An

1

Bến Lức

1 ngày

60

1,400,001

2

Đức Hòa Hậu Nghĩa

1 ngày

80

1,400,001

3

Tân An

1 ngày

100

1,400,001

4

Đức Huệ

1 ngày

120

1,400,001

5

Tân Thạnh

1 ngày

200

1,800,001

6

Mộc Hòa Kiến Tường

1 ngày

240

2,000,001

7

Vĩnh Hưng

1 ngày

280

2,100,001

VIII

Đồng Tháp

1

Mỹ An Tháp Mười

1 ngày

240

1,900,001

2

Nha Mân

1 ngày

280

2,100,001

3

Sa Đéc

1 ngày

290

2,100,001

4

Cao Lãnh

1 ngày

300

2,100,001

5

Thanh Bình

1 ngày

320

2,100,001

6

Tam Nông

1 ngày

350

2,200,001

7

Hồng Ngự

1 ngày

400

2,900,001

 

 

 

 

 

IX

Tiền Giang

1

Gò Công

1 ngày

150

1,600,001

2

TP. Mỹ Tho

1 ngày

150

1,600,001

3

Châu Thành

1 ngày

160

1,600,001

4

Chợ Gạo

1 ngày

160

1,600,001

5

Cai Lậy

1 ngày

190

1,700,001

6

Cái Bè

1 ngày

220

1,900,001

7

Mỹ Thuận

1 ngày

250

2,100,001

X

Bến Tre

1

Cồn Phụng

1 ngày

160

1,700,001

2

Châu Thành

1 ngày

160

1,700,001

3

TP. Bến Tre

1 ngày

180

1,700,001

4

Giồng Trôm

1 ngày

220

1,900,001

5

Mỏ Cày Nam

1 ngày

220

1,900,001

6

Mỏ Cày Bắc

1 ngày

200

1,900,001

7

Bình Đại

1 ngày

250

2,100,001

8

Ba Tri

1 ngày

250

2,100,001

9

Thạch Phú

1 ngày

280

2,300,001

XI

An Giang

1

Long Xuyên

1 ngày

380

2,600,001

2

Chợ Mới

1 ngày

400

2,600,001

3

Tân Châu

1 ngày

420

2,700,001

4

Tri Tôn

1 ngày

500

2,900,001

5

Núi Cấm Tịnh Biên

1 ngày

500

2,900,001

6

Chùa Bà Châu Đốc

1 ngày

550

3,500,001

XII

Cần Thơ

1

TP. Cần Thơ

1 ngày

350

2,600,001

2

Ô Môn

1 ngày

380

2,700,001

3

Thốt Nốt

1 ngày

450

2,800,001

4

Vĩnh Thạch Cần Thơ

1 ngày

450

2,900,001

5

Cờ Đỏ

1 ngày

450

2,900,001

XIII

Vĩnh Long

1

TP. Vĩnh Long

1 ngày

260

2,000,001

2

Tam Bình

1 ngày

300

2,400,001

3

Mang Thít

1 ngày

300

2,100,001

4

Vũng Liêm

1 ngày

300

2,400,001

5

Trà Ôn

1 ngày

360

2,400,001

XIV

Trà Vinh

1

Càng Long

1 ngày

260

2,200,001

2

TP. Trà Vinh

1 ngày

280

2,400,001

3

Tiểu Cần

1 ngày

320

2,500,001

4

Trà Cú

1 ngày

350

2,500,001

5

Duyên Hải

1 ngày

380

2,700,001

XV

Kiên Giang

1

Tân Hiệp Kiên Giang

1 ngày

450

3,100,001

2

TP. Rạch Giá

1 ngày

500

3,300,001

3

Rạch Sỏi

1 ngày

520

3,300,001

4

Hòn Đất

1 ngày

550

3,500,001

5

U Minh Thượng

1 ngày

600

4,100,001

6

Hà Tiên

1 ngày

650

4,100,001

XVI

Hậu Giang

1

Ngã Ba Cái Tắc

1 ngày

380

2,800,001

2

Thị xã Ngã Bảy

1 ngày

400

2,800,001

3

Phụng Hiệp Cây Dương

1 ngày

400

2,800,001

4

Thị xã Vị Thanh

1 ngày

420

2,900,001

5

Long Mỹ

1 ngày

450

2,900,001

XVII

Sóc Trăng

1

TP. Sóc Trăng

1 ngày

440

2,600,001

2

Long Phú

1 ngày

460

2,900,001

3

Thạnh Trị

1 ngày

530

3,300,001

4

TP. Vĩnh Châu

1 ngày

540

3,300,001

XVIII

Bạc Liêu

1

TP. Bạc Liêu

1 ngày

550

3,100,001

2

Nhà thờ Cha Diệp Tắc Sậy

1 ngày

600

3,500,001

3

Cha Diệp mẹ Nam Hải

1 ngày

680

3,700,001

XIX

Cà Mau

1

TP. Cà Mau

1 ngày

620

3,900,001

2

Hòn Đá Bạc Sông Đốc

1 ngày

700

4,900,001

3

Nam Căn

1 ngày

750

4,900,001

4

Mũi Cà Mau

1 ngày

800

5,300,001

XX

Khánh Hòa

1

Cam Ranh

1 ngày

760

4,600,001

2

Đảo Bình Ba

1 ngày

760

4,600,001

3

Đảo Bình Hưng

1 ngày

760

4,600,001

4

Nha Trang

1 ngày

860

5,300,001

5

Ninh Hòa

1 ngày

900

5,800,001

XXI

Ninh Thuận

1

Phan Rang

1 ngày

660

3,900,001

2

Tháp Chàm

1 ngày

660

3,900,001

3

Núi Chùa

1 ngày

720

4,000,001

XXII

Bình Thuận

1

Hàm Tân

1 ngày

260

2,400,001

2

Lagi Cocobeach Camp

1 ngày

280

2,400,001

3

Lagi Biển Cam Bình

1 ngày

280

2,400,001

4

Lagi

1 ngày

300

2,400,001

5

Dinh Thầy Thím

1 ngày

340

2,500,001

6

Tà Cú

1 ngày

360

2,500,001

7

Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh

1 ngày

360

2,500,001

8

TP. Phan Thiết

1 ngày

400

2,700,001

9

Hòn Rơm

1 ngày

420

2,900,001

10

Mũi Né

1 ngày

420

2,900,001

11

Cổ Trạch

1 ngày

550

3,900,001

XXIII

Gia Lai

1

TP. Pleiku

1 ngày

1000

6,900,001

XXIV

Kon Tum

1 ngày

1200

8,000,001

XXV

Đắk Lắk

 

 

 

1

Buôn Ma Thuột

1 ngày

700

4,100,001

2

Buôn Đôn

1 ngày

720

4,300,001

XXVI

Lâm Đồng

1

Madagui

1 ngày

300

2,400,001

2

Bảo Lộc

1 ngày

400

2,700,001

3

Di Linh

1 ngày

460

2,900,001

4

Đức Trọng

1 ngày

500

3,200,001

5

Đơn Dương

1 ngày

560

3,600,001

6

Đà Lạt

1 ngày

600

3,900,001

XXVII

Đắk Nông

1

Gia Nghĩa

1 ngày

450

3,100,001

2

Đắk Nông

1 ngày

500

3,300,001

XXVIII

TP Đà Nẵng

1 ngày

2000

13,900,001

XXIX

TP Huế

1 ngày

2200

19,900,001

 

Lưu ý:

- Bảng giá thuê xe du lịch 16 chỗ trên chưa bao gồm thuế VAT, bến bãi trong quá trình sử dụng.

- Bảng giá thuê xe du lịch 16 chỗ trên chưa bao gồm phí ăn nghỉ của bác tài (nếu đi qua đêm) và phí trông giữ xe ở các địa điểm du lịch, sân bay, khách sạn.

- Giá thuê xe trên áp dụng cho những ngày thường, dịp lễ Tết giá có thể sẽ tăng cao.

- Giá có thể được điều chỉnh theo dịch vụ ((thuê xe đi sân bay, thuê xe trong nội thành, ngoại tỉnh,…), số km sử dụng (được tính từ thời điểm đón khách cho đến thời điểm trả khách theo lịch trình), số ngày thuê xe (thuê xe 1 ngày, 2 ngày, 3 ngày hay 1 tuần, 1 tháng,.. thuê xe đầu tuần hay cuối tuần,…). Vui lòng liên hệ để có giá tốt nhất.

Lê Trinh